PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1.1 TN NLC-DUNG SAI-TLN MGN-GV.pdf

https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 BÀI TẬP MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM Phần 1: Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn: Câu 1: Công việc nào sau đây không phụ thuộc vào các công việc của môn thống kê ? A. Thu thập số liệu . B. Trình bày số liệu . C. Phân tích và xử lí số liệu . D. Ra quyết định dựa trên số liệu . Lời giải Công việc nào sau đây không phụ thuộc vào các công việc của môn thống kê là ra quyết định dựa trên số liệu. Câu 2: Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 10, ta có kết quả sau: Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là A. 156,5. B.157 . C. 157,5 . D. 158. Lời giải Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là: 156 158 157 2 + = . Câu 3: Cho bảng phân bố tần số ghép lớp: Mệnh đề đúng là : A. Giá trị trung tâm của lớp 50;52) là 53. B. Tần số của lớp 58;60) là 95 C. Tần số của lớp 52;54) là 35 D. Số 50 không phụ thuộc lớp 54;56) Lời giải Chọn D Câu 4: Cho bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp chiều cao của các học sinh trong một lớp học như sau: Tìm giá trị của a b c + + 2 10 . A. 225. B. 158. C. 255 . D. 202 . Lời giải Ta có c = 22,5 ; Vì lớp 155;159) có tần số là 5 và tần suất là 12,5% tức là chiếm 1 8 mẫu số liệu nên n = = 5*8 40. Suy ra 100 30% 12 40 a a  =  = .
Và 100 22,5% 9 40 b b  =  = . Vậy a b c + + = 2 10 255. Câu 5: Điều tra về chiều cao của 100 học sinh lớp 10 ở một trường THPT, ta được kết quả: Chiều cao (cm) 150;152) 152;154) 154;156) 156;158) 158;160) 160;162) 162;168 Số học sinh 5 18 40 25 8 3 1 a)Mẫu số liệu trên có bao nhiêu nhóm A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Lời giải Chọn C b)Độ dài của nhóm 158;160) là A. 318. B. 1. C. 4. D. 2. Lời giải Chọn D c)Tổng độ dài các nhóm là A. 14. B. 18. C. 12. D. 2. Lời giải Chọn D Tất cả có 7 nhóm, mỗi nhóm có độ dài bằng 2 nên Tổng độ dài các nhóm là7.2=14 Câu 6: Điều tra về chiều cao của 100 học sinh lớp 10 ở một trường THPT, ta được kết quả: Chiều cao (cm) 150;152) 152;154) 154;156) 156;158) 158;160) 160;162) 162;168 Số học sinh 5 18 40 25 8 3 1 a)Số học sinh có chiều cao trong khoảng 154;156) là A. 40. B. 18. C. 5. D. 8. Lời giải Chọn A b)Học sinh có chiều cao 157,5cm thuộc vào nhóm nào? A. 154;156). B. 156;158) . C. 158;160) . D. 160;162) . Lời giải Chọn B c)Số học sinh có chiều cao từ 156 cm trở lên là A. 37. B. 77. C. 12. D. 25. Lời giải Chọn A Số học sinh có chiều cao từ 156 cm trở lên là 25+8+3+1=37 (học sinh) Câu 7:Điều tra về chiều cao của 100 học sinh lớp 10 ở một trường THPT, ta được kết quả: Chiều cao (cm) 150;152) 152;154) 154;156) 156;158) 158;160) 160;162) 162;168 Số học sinh 5 18 40 25 8 3 1 Số học sinh có chiều cao từ 154cm đến dưới 156cm chiếm tỉ lệ bao nhiêu %? A. 10%. B. 20%. C. 30%. D. 40%. Lời giải Chọn D. Có 40 học sinh có chiều cao từ 154cm đến dưới 156cm trên tổng số 100 học sinh
Vậy số học sinh có chiều cao từ 154cm đến dưới 156cm chiếm tỉ lệ 40 .100% 40% 100 = Câu 8: Bảng thống kê sau cho biết thời gian chạy (phút) của 20 vận động viên tham gia giải chạy Marathon năm 2023. Thời gian 30;32) 32;34) 34;36) 36;38) 38;40) 40;42) Số vận động viên 1 3 8 5 2 1 Số vận động viên có thời gian chạy từ 34 phút đến dưới 36 phút là A. 6 B. 7 C. 5 D. 8 Lời giải Chọn D. Câu 9: Khối lượng 27 củ khoai tây (đơn vị: gam) thu hoạch tại nông trường được ghi lại như sau: 82 91 82 87 101 102 105 82 104 93 103 109 107 74 92 76 106 82 95 74 82 108 94 79 104 83 87 Nếu chia bảng trên thành 6 nhóm ghép lớp với các khoảng thì nhóm cuối có bao nhiêu phần tử? A. 7 . B. 6 . C. 8 . D. 10. Lời giải Nhóm Tần số 74; 80) 4 80; 86) 6 86; 92) 3 92; 98) 4 98;104) 3 104;109) 7 Nhóm cuối có 7 phần tử. Câu 10: Cho bảng mẫu số liệu ghép nhóm là chiều cao của học sinh lớp 5 tuổi Nhóm chiều cao Tần số 85; 90) 1 90; 95) x−4 95;100) 2 x x − + 3 11 100;105) 12
105;110) 3 110;115) 2 Tìm x biết tần số tích lũy của nhóm 3 là 23 A. 5. B. 3 . C. 8 . D. 10. Lời giải Tần số tích lũy của nhóm 3 là 23 nên ta có: 2 23 1 4 3 11 = + − + − + x x x 2 5 2 15 0 3 x x x x  =  − − =    = − Do x  0 nên x = 5. Câu 11: Chiều cao của 45 học sinh lớp năng khiếu (tính bằng cm) được ghi lại như sau: 102 102 113 138 111 109 98 114 101 103 127 118 111 130 124 115 122 126 107 134 108 118 122 99 109 106 109 104 122 133 124 108 102 130 107 114 147 104 141 103 108 118 113 138 112 a)Nếu chia mẫu số liệu trên thành các nhóm có độ dài bằng 5 thì được tất cả bao nhiêu nhóm? A. 10 B. 9 C. 8 D. 7 Lời giải Chọn A Ta có khoảng biến thiên R = − = 147 98 49 Số nhóm là số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn 49 9,8 5 5 R  = = Do đó chọn số nhóm bằng 10 b)Số học sinh có chiều cao thuộc nhóm từ 133 cm đến dưới 138 cm là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 c)Nhóm nào có số lượng học sinh nhiều nhất? A. 98;103) B. 118;123) C. 103;108) D. 108;113) Câu 12: Số liệu thống kê điểm kiểm tra môn toán của lớp 11A Nhóm điểm ghép lớp 8,5;10 có bao nhiêu em? A. 8 . B. 9 . C. 10. D. 11. Lời giải Chọn B Có 7 em điểm 9 và 2 em điểm 10 nên nhóm điểm 8,5;10 có 9 em. Câu 13: Điều tra về chiều cao của 100 học sinh lớp 10 ở một trường THPT, ta được kết quả:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.