Nội dung text 1. PP Mẫu số liệu ghép nhóm-ĐE HS.pdf
1 https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 CHƯƠNG 3 CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TẦM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM BÀI 1: MẪU SỐ LIỆU CHÉP NHÓM A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT: 1-Mẫu số liệu ghép nhóm: Mẫu số liệu ghép nhóm là mẫu số liệu cho dưới dạng bảng tần số của các nhóm số liệu. Mỗi nhóm số liệu là tập hợp gồm các giá trị của số liệu được ghép nhóm theo một chi tiêu xác định. Nhóm số liệu thường được cho dưới dạng a b; ), a là đầu mút trái, b là đầu mút phải. 2- Ghép nhóm mẫu số liệu: Để chuyển mẫu số liệu không ghép nhóm thành mẫu số liệu ghép nhóm ta làm như sau: B1: Chia miền giá trị của mẫu số liệu thành một số nhóm theo tiêu chí cho trước B2: Đếm số giá trị của mẫu sốl iệu thuộc mỗi nhóm và lập bảng thống kê cho mẫu số liệu ghép nhóm Một số quy tắc ghép nhóm mẫu số liệu: -Sử dụng k = 5 đến k = 20 nhóm -Các nhóm có cùng độ dài L thỏa mãn R k L . ( R là khoảng biến thiên, k là số nhóm) 3- Tần số tích lũy: Nhóm Tần số Tần số tích lũy a a 1 2 ; ) n1 1 1 cf n = a a 2 3 ; ) 2 n 2 1 2 cf n n = + ... ... .... a a m m ; +1 ) mn 1 2 ... n m cf n n n n = + + + = Cộng n B.PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 1-Dạng 1: Đọc các số liệu trên mẫu ghép nhóm Ví dụ 1: Chiều cao của một nhóm học sinh gồm 30 em (đv: m ) của lớp 10 được cho ở bảng ghép nhóm sau: Nhóm chiều cao (m) Tần số 1.45;1.55) 12 1.55;1.65) 13 1.65;1.73 5 Cộng N=30 1-Hãy cho biết độ dài của mỗi nhóm là bao nhiêu? 2-Xác định số cây có chiều cao a)Từ 1.45m đến dưới 1.55m b)Từ 1.65m đến 1.73m Lời giải
2 https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Ví dụ 2: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian(phút) làm xong bài thi Cuối kì môn Toán của học sinh lớp 11A như sau: Thời gian 45;50) 50;55) 55;60) 65;70) 70;75) 75;80) 80;85) 85;90 Số học sinh 1 2 2 10 10 10 5 5 a)Mẫu số liệu trên có phải là mẫu số liệu ghép nhóm không? b)Nêu các nhóm, độ dài và tần số của mỗi nhóm . c) Lớp 11A có bao nhiêu học sinh Lời giải ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Ví dụ 3: Cân nặng (kg) của tất cả học sinh lớp 11A được cho ở bảng sau: Cân nặng 45;49) 49;53) 53;57) 57;61) 61;65) Số học sinh 4 5 7 7 5 Hãy đọc và giải thích số liệu ở bảng Lời giải ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Ví dụ 4: Mẫu số liệu (T) được mô tả dưới dạng bảng thống kê sau: Tổng điểm < 6 [6; 7) [7; 8) ... [28; 29) [29; 30] Số thí sinh 23 69 192 ... 216 12 Hãy đọc và giải thích số liệu được biểu diễn trong bảng thống kê. Lời giải ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Ví dụ 5: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên một công ty như sau: Thời gian [15; 20) [20; 25) [25; 30) [30; 35) [35; 40) [40; 45) [45; 50) Số nhân viên 6 14 25 37 21 13 9 Đọc và giải thích mẫu số liệu này. Lời giải ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ 2. Dạng 2: Ghép nhóm mẫu số liệu
3 https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Ví dụ 1: Chiều cao của một nhóm học sinh gồm 30 em (đv: m ) của lớp 10 được liệt kê ở bảng sau: 1.45 1.58 1.51 1.52 1.52 1.67 1.50 1.60 1.65 1.55 1.55 1.64 1.47 1.70 1.73 1.59 1.62 1.56 1.48 1.48 1.58 1.55 1.49 1.52 1.52 1.50 1.60 1.50 1.63 1.71 Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, hãy ghép nhóm các số liệu với các nhóm là: 1.45;1.55) ; 1.55;1.65) ; 1.65;1.73 Lời giải ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Ví dụ 2: Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau : Thành tích chạy 500m của học sinh lớp 10A ở trường THPT C. ( đơn vị : giây ) 6,3 6,2 6,5 6,8 6,9 8,2 8,6 6,6 6,7 7,0 7,1 8,5 7,4 7,3 7,2 7,1 7,0 8,4 8,1 7,1 7,3 7,5 8,7 7,6 7,7 7,8 7,5 7,7 7,8 7,2 7,5 8,3 7,6 Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, hãy ghép nhóm các số liệu thành 6 nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau là [ 6,0 ; 6,5 ) ; [ 6,5 ; 7,0 ) ; [ 7,0 ; 7,5 ) ; [ 7,5 ; 8,0 ) ; [ 8,0 ; 8,5 ) ; [ 8,5 ; 9,0 ) Lời giải ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Ví dụ 3: thống kê điểm toán của 40 học sinh của một lớp người ta thu được mẫu số liệu ban đầu như sau: 5 6 6 5 7 1 2 4 6 9 4 5 7 5 6 8 10 5 5 7 2 1 3 3 6 4 6 5 5 9 8 7 2 1 8 6 4 4 6 5 Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, hãy ghép nhóm các số liệu thành 6 nhóm theo các đoạn có độ dài bằng nhau là 1;2 ; 3;4 ; 5;6 ; 7;8 ; 9;10 Lời giải ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Ví dụ 4: Cân nặng của 28 học sinh nam lớp 11 được cho như sau: 55, 4 62,6 54, 2 56,8 58,8 59, 4 60,7 58 59,5 63,6 61,8 52,3 63, 4 57,9 49,7 45,1 56, 2 63, 2 46,1 49,6 59,1 55,3 55,8 45,5 46,8 54 49, 2 52,6 Hãy chia mẫu số liệu trên thành 5 nhóm, lập bảng tần số ghép nhóm và xác định giá trị đại diện của mỗi nhóm. Lời giải
4 https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Ví dụ 5: Điểm thi của 32 học sinh trong kì thi Tiếng Anh (thang điểm 100) như sau : 68 79 65 85 52 81 55 65 49 42 68 66 56 57 65 72 69 60 50 63 74 88 78 95 41 87 61 72 59 47 90 74 Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, hãy ghép nhóm các số liệu thành 6 nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau Lời giải ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Ví dụ 6: thống kê điểm toán của 40 học sinh của một lớp người ta thu được mẫu số liệu ban đầu như sau: 5 6 6 5 7 1 2 4 6 9 4 5 7 5 6 8 10 5 5 7 2 1 3 3 6 4 6 5 5 9 8 7 2 1 8 6 4 4 6 5 Hãy lập bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp với các lớp như sau: 1;2 ; 3;4 ; 5;6 ; 7;8 ; 9;10 Lời giải ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Ví dụ 7: vẽ biểu đồ hình quạt thống kê chiều cao của 36 học sinh( đv:cm) nam của một trường trung học phổ thông được cho bởi bảng phân bố tần số - tần suất sau: Nhóm Lớp Tần số Tần suất 1 160;162 6 16.7 2 163;165 12 33.3 3 166;168 10 27.8 4 169;171 5 13.9 5 172;174 3 8.3 N=36 100% Lời giải ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Ví dụ 8: Điểm thi của 32 học sinh trong kì thi Tiếng Anh (thang điểm 100) như sau : 68 79 65 85 52 81 55 65 49 42 68 66 56 57 65 72 69 60 50 63 74 88 78 95 41 87 61 72 59 47 90 74