PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1. CHUYÊN ĐỀ 14. ACID - HS.pdf

GV Nguyễn Thành Kiên, THCS Hùng Vương, 0972521072 1 CHUYÊN ĐỀ ACID A. LÝ THUYẾT 1. Khái niệm: - Phân tử acid gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc acid (−Cl, =S, =SO4, −NO3), khi phân li trong nước tạo ion H+ . - VD: HCl, H2S, H2SO4 , HNO3, H2CO3, H3PO4. - Trong dung dịch acid phân li: Tên acid Công thức hóa học Dạng tồn tại của acid trong dung dịch Cation (ion dương) Anion (ion âm) Gốc acid Hydrochloric acid HCl H + Cl− Nitric acid HNO3 H + NO3 − Sulfuric acid H2SO4 H + 4 SO− 2. Phân loại: có 2 loại: + Acid không có oxygen: HCl, H2S, HBr, HI, HF... + Acid có oxygen: H2SO4, HNO3, H3PO4, H2CO3... 3. Tên gọi: a. Acid không có oxygen: TÊN ACID = HYDRO + TÊN PHI KIM + IC + ACID. Ví dụ : - HCl : Hydrochloric acid. - H2S : Hydrosulfuric acid. b. Acid có oxi: - Acid có nhiều nguyên tử oxygen: (trong đó nguyên tố phi kim đạt hóa trị cao nhất) TÊN ACID = TÊN PHI KIM + IC + ACID Ví dụ: - HNO3 : Nitric acid. - H2SO4 : Sulfuric acid. - Acid có ít nguyên tử oxygen (H2SO3 và HNO2). TÊN ACID = TÊN PHI KIM + OUS + ACID. VD : - H2SO3 : Sulfurous acid. (sâu fờ acid) - HNO2: Nitrous acid (nai trờ acid) c. Bảng tên gọi một số acid, gốc acid thường gặp Acid Tên acid Gốc acid Tên gốc acid Hóa trị gốc acid HCl hydrochloric acid –Cl chloride I H2S hydrosulfuric acid =S sulfide II H2SO3 sulfurous acid =SO3 sulfite II HNO3 nitric acid –NO3 nitrate I H2SO4 sulfuric acid =SO4 sulfate II H3PO4 phosphoric acid ≡PO4 phosphate III CH3COOH acetic acid CH3COO– acetate I III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ACID: 1. Acid làm đổi màu chất chỉ thị: Dung dịch acid làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
GV Nguyễn Thành Kiên, THCS Hùng Vương, 0972521072 2 2. Acid tác dụng với kim loại - Dung dịch acid loãng tác dụng được với một số kim loại đứng trước H trong dãy dưới đây tạo thành muối và giải phóng khí hiđro K, Na, Ba, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au. + Ví dụ: 3H2SO4 (loãng) + 2Al → Al2(SO4)3 + 3H2 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 Chú ý: Acid HNO3 và H2SO4 đặc tác dụng được với nhiều kim loại nhưng không giải phóng hiđro. 3. Acid tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước + Ví dụ: H2SO4 + Cu(OH)2 → CuSO4 + 2H2O - Phản ứng của acid với bazơ được gọi là phản ứng trung hòa. 4. Acid tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và nước. + Ví dụ: Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O 5. Acid tác dụng với muối tạo thành muối mới và axít mới. * Chú ý: Phản ứng của acid với muối chỉ xảy ra khi thỏa mãn điều kiện: - Tạo ra khí.(các muối tạo ra khí chủ yếu là muối Cacbonat chứa gốc CO3 và muối sunfit chứa gốc SO3 - Tạo ra chất rắn (kết tủa): Bảng tính tan để xác định chất kết tủa + Ví dụ tạo chất khí: MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 ↑ + H2O Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2 ↑ + H2O + Ví dụ tạo chất kết tủa: H2SO4 + BaCl2 → BaSO4  + 2HCl HCl + AgNO3 → AgCl  + HNO3 6. Tính chất của HNO3 và H2SO4 đặc Chú ý: - Acid HNO3 và H2SO4 đặc tác dụng được với nhiều kim loại nhưng không giải phóng hiđro mà giải phóng khí NO, NO2, SO2 tương ứng với acid. - Acid HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội không tác dụng được với kim loại Al và Fe. Ví dụ: 3( ) 3 3 2 3( ) 3 3 2 2 4 ( ) 2 6 ( ) 3 3 o loãng t Fe HNO Fe NO NO H O Fe HNO Fe NO NO H O + ⎯⎯→ +  + + ⎯⎯→ +  + ñaëc 2 4( ) 2 4 3 2 2 2 4( ) 2 4 3 2 2 2 6 ( ) 3 6 2 6 ( ) 3 6 o o t t Al H SO Al SO SO H O Fe H SO Fe SO SO H O + ⎯⎯→ +  + + ⎯⎯→ +  + ñaëc ñaëc * Acid H2SO4 đặc có tính háo nước:

GV Nguyễn Thành Kiên, THCS Hùng Vương, 0972521072 4 + Sản xuất phẩm nhuộm + Sản xuất giấy, tơ sợi. + Sản xuất sơn. + Sản xuất chất dẻo. + Sản xuất chất tẩy rửa. + Sản xuất phân bón 3.1. Sản xuất acid H2SO4: - Trong công nghiệp acid H2SO4 được sản xuất từ S bằng 3 công đoạn theo sơ đồ sau: 1 2 3 S SO SO H SO ⎯⎯→ ⎯⎯→ ⎯⎯→ 2 3 2 4 - PTHH: 2 2 , 2 2 3 3 2 2 4 2 2 o o t t xt S O SO SO O SO SO H O H SO + ⎯⎯→ + ⎯⎯⎯→ + ⎯⎯→

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.