Nội dung text 03. A Closer Look 1 (trang 84).pdf
1 (trang 84 Tiếng Anh 7 Global Success): Match the following adjectives with their meanings (Nối các tính từ sau với nghĩa của chúng) Lời giải: 1. b 2. d 3. a 4. e 5. c Hướng dẫn dịch: 1. buồn tẻ = không thú vị hay hào hứng 2. bạo lực = có nhiều cảnh đánh nhau hoặc giết chóc 3. khó hiểu = khó hiểu, không rõ ràng 4. gây sốc = rất đáng ngạc nhiên và khó tin 5. thú vị = mang đến sự hài lòng 2 (trang 84 Tiếng Anh 7 Global Success): Complete the following sentences, using the adjectives in 1 (Hoàn thành các câu sau, sử dụng các tính từ trong 1) 1. I found the film A Polluted Planet hard to believe. It's a very ___________ documentary. 2. The film was so ___________ that we almost fell asleep. 3. I think you will enjoy Our Holiday. It's quite ___________. 4. There were too many fights in the film. It was too ___________. 5. I didn't really understand the film. It was very ___________. Lời giải: 1. shocking 2. dull 3. enjoyable 4. violent 5. confusing Hướng dẫn dịch: 1. Tôi thấy bộ phim “Một hành tinh bị ô nhiễm” thật khó tin. Đó là một bộ phim tài liệu rất sốc. 2. Bộ phim buồn tẻ đến nỗi chúng tôi gần như ngủ quên.
Hướng dẫn dịch: 1. Có rạp chiếu phim gần đây không? 2. Có một cái ghế dưới cầu thang. 3. Đặt tai nghe của bạn gần đây. 4. Tôi không quan tâm đến ý tưởng của bạn. 5. Máy bay của chúng tôi đang ở trên đó, trên không.