Nội dung text Ngữ pháp HSK5 2.pdf
1 HSK 五级语法教程 (II) 编写者 阮公全 我的名字 ........................ GVBS: Nguyễn Công Toàn
2 第十九课 (1) 家乡的萝卜饼 I. Ngữ pháp 1. 般 • Là trợ từ, nghĩa như “一样” và “似的”: Giống như, tựa như... • Thường dùng sau danh từ tạo thành cụm đoản ngữ làm định ngữ hoặc trạng ngữ. • Có thể kết hợp với 像 ... 般 VD: 他过着帝王般的豪华生活。 请接受我们兄弟般的帮助吧! Phân biệt 般 ,一样 và 似的 般 • Chỉ có thể đứng sau cụm danh từ, tạo thành cụm đoản ngữ. • Thường dùng trong văn viết, dùng để ẩn dụ. VD: 盘子般的月亮,火球般的太阳,钻石般的星星。 一样 • Có thể đứng sau danh từ hoặc vị ngữ, thường nhấn mạnh sự giống nhau đơn thuần. VD: 他好像很了解一样。 太阳像一个火球一样。 • Khi so sánh thì thêm giới từ 跟/和... 一样. 似的 • Thiên về nhấn mạnh đặc điểm hoặc tính chất của sự việc, tình huống tương tự. Có thể đứng sau danh từ hoặc vị ngữ. • Có thể làm trạng ngữ hoặc định ngữ. VD: 小猫好像受了惊讶似的跳起来。 那条狗像火箭似的向她跑来。
3 他的眼睛像在说着话似的。 Giống • Đều có thể kết với với các động từ như 像 (xiàng),好像 (hǎo xiàng),如 (rú),仿佛 (fǎngfú) VD: 他办起事来就像老板似的。 2. 闻 • Là từ tố có nghĩa là “thông tin hoặc sự việc nghe được”. Thường xuất hiện trong 1 số từ hoặc cụm từ cố định. Phạm vi sử dụng hẹp. VD: 你们到各地去旅游,一定会增加对中国的了解,老话说:百闻不如一见。 邻居们闻声赶来,纷纷跳入水中救起了落水的小孩。 时隔多年再来这里,所到之处、所见所闻,无不给人一种新 鲜感。 • Khi làm động từ có nghĩa là “ngửi”. VD: 那只狗闻到了老鼠的味道。 此物闻一闻即足以取我的性命。 3. 趁 • Là giới từ, nghĩa là lợi dụng (thời gian, cơ hội), đằng sau có thể là danh từ, cụm động từ, tính từ hoặc câu ngắn. • Nghĩa: Nhân, nhân lúc... VD: 我趁他忙乱的时候逃走了。 趁有空儿的时候,我决定给他写封信。 4. Phân biệt 怀念 – 想念 怀念 想念 Giống Đều là động từ, đều biểu thị khó quên được đối với người hoặc tình huống nào đó. Có ý là nhớ nhung tưởng niệm...
4 Khác 1. Thường dùng trong văn viết, ngữ ý nhấn mạnh thường xuyên nghĩ về, khó có thể quên được. VD: 她很怀念他,并对他的离去甚感遗 憾。 1. Thường dùng trong giao tiếp, ngữ ý nhấn mạnh hi vọng muốn gặp ai đó. VD: 自你走后我们非常想念 你。 2. Thường dùng với những người đã mất hoặc hoàn cảnh không thể quay lại. VD: 我会很怀念一个人很平常的东西。 2. Thường dùng cho người còn sống là hoàn cảnh còn có thể gặp lại. VD: 你想念你的家人吗? II. Luyện tập. 1. Chọn 怀念 hoặc 想念 (Có thể sử dụng cả 2). 1. 童年的美好时光让我十分....................。 2. 他们在国外工作,时时刻刻都在....................着家乡。 3. 好久没有接到姐姐的信了,我很....................她。 4. 已经很久了没有跟他说过话,我实在很....................他。 5. ....................一个人不是总是把他挂在嘴边。 6. 母亲在遥远的北方工作,我很....................她。 7. 她至今仍深情地....................着他。 8. 小明很....................在老家的奶奶。 9. 当我们....................到母亲的时候,肯定她在远处也很幸福。 10.到现在,他倒是忘不了老女友,一直....................这她。 11.童年的美好时光让我十分....................。 12.在哈佛大学念书的小明很....................家人。 13.我非常....................和奶奶在一起的日子。 14.母亲在遥远的北方工作,我很....................她。