PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 6 - GK2 LÝ 12 - FORM 2025 - CV7991.docx

ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 6 (Đề thi có … trang) ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn thi: VẬT LÍ KHỐI 12 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Phần I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm A. cùng hướng với lực từ tại điểm đó. B. ngược hướng với đường sức từ tại điểm đó. C. cùng hướng với đường sức từ tại điểm đó. D. ngược hướng với lực từ tại điểm đó. Câu 2. Với một ống dây hình trụ có chiều dài đủ lớn, khi có dòng điện chạy qua thì các đường sức từ trong lòng ống dây có dạng những A. vòng tròn cách đều nhau. B. đường thẳng song song với trục ống dây và cách đều nhau. C. đường cong cách đều nhau. D. đường thẳng vuông góc với trục ống dây và cách đều nhau. Câu 3. Hình vẽ xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài là A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4. Câu 4. Đơn vị của cảm ứng từ B là A. Fara (F). B. Tesla (T). C. Veber (Wb). D. Henri (H). Câu 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Độ lớn lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với A. chiều dài đoạn dây. B. góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ. C. độ lớn cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây. D. cường độ dòng điện trong đoạn dây. Câu 6. Đặt một dây dẫn chiều dài là L mang dòng điện I trong từ trường đều, cảm ứng từ không song song với đoạn dây dẫn. Lực do từ trường tác dụng lên dây dẫn có độ lớn A. tỷ lệ thuận với cường độ dòng điện I. B. tỷ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện I. C. tỷ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện I. B. tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện I. Câu 7. Xét dây dẫn có chiều dài L, mang dòng điện cường độ I, đặt nằm ngang tại điểm M trong từ trường đều, cảm ứng từ B thẳng đứng hướng lên. Dòng điện có chiều từ Tây sang Đông. Lực từ tác dụng lên đoạn dây L có A. phương nằm ngang, chiều Bắc sang Nam. B. phương nằm ngang, chiều Nam sang Bắc. C. phương thẳng đứng, chiều trên xuống dưới. D. phương thẳng đứng, chiều dưới lên trên. Câu 8. Xét một vòng dây dẫn kín có diện tích S và vectơ pháp tuyến , được đặt trong một từ trường đều B. Gọi  là góc hợp bởi và . Từ thông  qua diện tích S được tính theo công thức A. BScos . B. BSsin . C. BStan . D. BScot . Câu 9. Trong hệ đơn vị SI, 1 Weber được định nghĩa bằng A. 1 T.m2. B. 1 T/m. C. 1 T.m. D. 1 T/m 2 . Câu 10. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín?
S N v I cư Hình 3 S N v Hình 2 I cư S N v Hình 1 I cư v I cư = 0 Hình 4 S N A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 4. D. Hình 2. Câu 11. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ i3cos100t 2     (A). Pha ban đầu của cường độ dòng điện này là A. 3 rad. B. 2  rad. C. 100 rad. D. 100 rad. Câu 12. Một máy tăng áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N 1 và N 2 . Kết luận nào sau đây đúng? A. 21NN . B. 21NN . C. 21NN . D. 21NN1 . Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Sau giờ thực hành vật lý hôm nay, thầy giáo cho Hùng mượn một chiếc la bàn rất đẹp. Trên đường về Hùng háo hức mở la bàn ra xem hướng. Dù quay đi đâu thì kim của la bàn vẫn chỉ theo một hướng nhất định. Nhưng lúc đi lại gần phía một cột điện cao thế thì Hùng nhận thấy kim la bàn có sự lệch hướng nhẹ so với hướng cũ. a) Dây dẫn điện cao thế tạo ra một từ trường mạnh ảnh hưởng đến kim la bàn. b) Từ trường xung quanh dây dẫn điện cao thế có cường độ không đổi bất kể khoảng cách nào từ dây. c) Tác động của trường từ do dây dẫn điện cao thế đến môi trường xung quanh phụ thuộc vào cường độ dòng điện qua dây dẫn và khoảng cách đến dây dẫn. d) Để giảm thiểu ảnh hưởng của trường từ lên các thiết bị gia dụng trong gia đình ta cần bọc lớp cách điện giữa các thiết bị và dây dẫn. Câu 2. Một khung dây hình chữ nhật có các cạnh lần lượt là: a = 10 cm; b = 20 cm gồm 50 vòng dây quay đều trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T. Trục quay của khung nằm vuông góc với đường sức từ. Lúc đầu, mặt phẳng khung vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Khung quay với tốc độ góc ω = 100π (rad/s). a) Từ thông qua mỗi khung dây là đại lượng vectơ, được xác định bằng số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây. b) Công thức tính độ lớn của từ thông qua mỗi vòng dây của khung là . c) Thời gian để khung giây quay được 60 0 là . d) Suất điện động trung bình trong khung dây trong thời gian nó quay được 60° kể từ vị trí ban đầu là 75 V. Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8. Mỗi câu trả lời dúng được 0,25 điểm.
Câu 1. Một đoạn dây dẫn có khối lượng 0,010 kg được treo bằng các lò xo trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,041 T và hướng theo phương ngang (như hình vẽ). Phần dây dẫn nằm ngang trong từ trường và vuông góc với cảm ứng từ có chiều dài 1,0 m. Lấy 298g, m/s . Biết lò xo ở trạng thái tự nhiên và dây treo không nhiễm từ, cường độ dòng điện chạy trong đoạn dây dẫn là bao nhiêu Ampe? (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần trăm). Câu 2. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng dây được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu thứ cấp để hở là 110 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là thứ cấp là bao nhiêu? Sử dụng dữ liệu sau giải câu 3, 4: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20 cm, được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,04 T. Biết đoạn dây dẫn vuông góc với các đường sức từ. Câu 3. Khi cho dòng điện không đổi có cường độ 5 A chạy qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn bao nhiêu niutow? Câu 4. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 0,008 N. Cường độ dòng điện không đổi chạy trong ống dây là bao nhiêu Ampe? Sử dụng dữ liệu sau giải câu 5, 6: Đặt khung dây dẫn gồm 100 vòng dây giống nhau, diện tích mỗi vòng 100 cm 2 trong một từ trường đều có các vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây và độ lớn 0,25 T. Câu 5. Từ thông qua vòng dây có độ lớn bằng bao nhiêu Veber? Câu 6. Giả sử trong thời gian 5 s, cảm ứng từ giảm đều từ 0,25 T về 0 T thì suất điện động cảm ứng qua khung dây có độ lớn bằng bao nhiêu vôn? Sử dụng dữ liệu sau giải câu 7, 8: Một sóng điện từ có bước sóng 3600 m truyền đi trong chân không với tốc độ 3.10 8 m/s. Câu 7. Chu kỳ sóng điện từ trên bằng bao nhiêu μs? Câu 8. Tại thời điểm t, thành phần cường độ điện trường của sóng tại một điểm có giá trị cực tiểu. Thành phần cảm ứng từ của sóng tại đó có giá trị cực đại sau đó bao nhiêu μs? Phần IV. Tự luận (3 điểm). Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2 gồm 6 ý, mỗi ý đúng được tính 0,5 điểm. Câu 1. Treo đoạn thanh dẫn có chiều dài 5 cm, khối lượng 5 g bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho thanh dẫn nằm ngang. Biết cảm ứng từ của từ trường hướng thẳng đứng xuống dưới, có độ lớn 05B,T và dòng điện đi qua dây dẫn là 2IA . Lấy 210g m/s . Ở vị trí cân bằng dây treo lệch góc so với phương thẳng đứng. Xác định: a) Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn trên. b) Góc lệch của dây treo. Câu 2. Đồ thị phụ thuộc thời gian của cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch như hình vẽ . Xác định: a) Cường độ dòng điện cực đại. b) Tần số của dòng điện. c) Pha ban đầu của dòng điện. d) Số lần dòng điện đổi chiều trong 1 giây.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.