PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 6 HSK3.docx

BÀI 6 HSK3 1. Bổ ngữ khả năng: biểu thị hành động, trạng thái nào đó có khả năng đạt được một kết quả hoặc xu hướng nào đó hay không. Công thức: (+)V 得 + kết quả/xu hướng hoặc 能 + V + kết quả/xu hướng (-) V 不 + kết quả/xu hướng (?)V 不/得 + kết quả/xu hướng + 吗?hoặc 能 + V + kết quả/xu hướng+ 吗? Ví dụ: Cái vali này nặng quá, tôi không thể di chuyển được. 这个箱子太重了,我搬不动。(Vì vali quá nặng, “tôi” di chuyển nhưng nó không động đẩy/dịch chuyển “不动”, tôi không có năng lực di chuyển cái vali) 箱子/xiāngzi/:vali , 重/zhòng/:nặng, 不动: không động đây, không xê dịch Bạn nói nhanh quá, tôi nghe không rõ. 你说得太快了,我听不清楚。(Vì nói nhanh quá, “tôi” cố gắng nghe nhưng không rõ, tôi không có khả năng nghe rõ vào lúc này vì bạn nói nhanh) Cửa nhỏ quá, xe không lái vào được. 门太窄了,车开不过去。(Vì cửa hẹp quá, xe không thể lái đi qua được, “xe”không thể/không có khả năng lái đi qua cánh cửa đó.) 窄/zhǎi/:hẹp 2. Luyện tập a. Phòng tối quá, tôi không nhìn thấy. 暗/àn/:tối  b. Đề này khó quá, tôi làm không ra.  c. Tiếng của anh ta nhỏ quá, tôi không nghe thấy.  d. Lời anh ấy nói phức tạp quá, tôi không hiểu được. 复杂/fùzá/:phức tạp  e. Cái balo này nặng quá, tôi cầm lên không được. 书包/shūbāo/: balo, túi xách

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.