Nội dung text 25. UNIT 8. NEW WAYS TO LEARN.doc
1 UNIT 8. NEW WAYS TO LEARN I. VOCABULARY STT Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa 1. Upload Update Upgrade /ˌʌpˈləʊd/ /ˌʌpˈdeɪt/ /ˌʌpˈɡreɪd/ v v v tải lên cập nhật nâng cấp 2. Original Origin Originality /əˈrɪdʒənl/ /ˈɒrɪdʒɪn/ /əˌrɪdʒəˈnæləti/ a n n nguyên bản, độc đáo nguồn gốc tính chất độc đáo; tính chất sáng tạo, mới mẻ 3. Face-to-face /ˌfeɪs tə ˈfeɪs/ adv đối diện, trực tiếp 4. Strategy /ˈstrætədʒi/ n chiến lược 5. Blended learning /ˌblendɪd ˈlɜːnɪŋ/ n học tập kết hợp 6. Intended Intend Intention /ɪnˈtendɪd/ /ɪnˈtend/ /ɪnˈtenʃn/ a v n có dụng ý, mong đợi dự định ý định 7. Specific /spəˈsɪfɪk/ a rõ ràng, cụ thể 8. Purpose /ˈpɜːpəs/ n mục đích 9. Impressive Impression Impress /ɪmˈpresɪv/ /ɪmˈpreʃn/ /ɪmˈpres/ a n v ấn tượng sự ấn tượng gây ấn tượng 10. Advantage Advantageous Advantaged Disadvantaged Disadvantageous Disadvantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ /ˌædvənˈteɪdʒəs/ /ədˈvɑːntɪdʒd/ /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/ /ˌdɪsædvənˈteɪdʒəs/ /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/ n a a a a n sự thuận lợi có lợi thuận lợi thiệt thòi bất lợi bất lợi, nhược điểm, hạn chế 11. Technical Technician Technique /ˈteknɪkl/ /tekˈnɪʃn/ /tekˈniːk/ a n n thuộc kỹ thuật chuyên gia, kỹ thuật viên cách thức, phương thức 12. Connection Connect /kəˈnekʃn/ /kəˈnekt/ n v sự kết nối kết nối 13. Schedule /ˈʃedjuːl/ n/v kế hoạch/lên kế hoạch 14. Short-sightedness /ˌʃɔːt ˈsaɪtɪdnəs/ n cận thị 15. Backache /ˈbækeɪk/ n đau lưng 16. Communication Communicate Communicative Communicable /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ /kəˈmjuːnɪkeɪt/ /kəˈmjuːnɪkətɪv/ /kəˈmjuːnɪkəbl/ n v a a sự liên lạc truyền đạt, liên lạc, giao tiếp cởi mở có thể giao tiếp 17. Challenge /ˈtʃælɪndʒ/ n/v thách thức 18. Individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ a một mình; riêng lẻ; cá nhân 19. Discuss Discussion /dɪˈskʌs/ /dɪˈskʌʃn/ v n thảo luận sự thảo luận
2 Feature /ˈfiːtʃə(r)/ n đặc điểm 21. Digital /ˈdɪdʒɪtl/ a thuộc số 22. Resource /rɪˈsɔːs/ n nguồn lực 23. Audio-visual /ˌɔːdiəʊˈvɪʒuəl/ n nghe nhìn; trợ cụ nghe nhìn 24. Field trip /ˈfiːld trɪp/ np chuyến đi thực tế 25. Landmark /ˈlændmɑːk/ n mốc, sự kiện 26. Real-world /ˈriːəl wɜːld/ n thế giới thực 27. Present Presenter Presentation /ˈpreznt/ /prɪˈzentə(r)/ /ˌpreznˈteɪʃn/ v n n tặng; giới thiệu; trình bày; trình chiếu người dẫn chương trình sự trình diễn; sự trình bày 28. Award Reward /əˈwɔːd/ /rɪˈwɔːd/ v/n n thưởng/giải thưởng phần thưởng 29. Tradition Traditional /trəˈdɪʃn/ /trəˈdɪʃənl/ n a truyền thống thuộc về truyền thống 30. Teaching method /ˈtiːtʃɪŋ ˈmeθəd/ n phương pháp giảng dạy II. STRUCTURES STT CẤU TRÚC NGHĨA 1. Search for tìm kiếm 2. Take notes ghi chú, ghi chép lại 3. Be good/bad at doing sth giỏi/dở trong việc làm gì 4. Give sb a chance to do sth cho ai một cơ hội để làm gì 5. Discuss with sb about sth thảo luận với ai về điều gì 6. Do projects làm các dự án 7. Ask sb to do sth yêu cầu ai đó làm gì 8. Help sb (to) do sth giúp ai làm gì 9. Prepare for sth chuẩn bị cho cái gì 10. Work on sth nghiên cứu, tìm tòi về cái gì 11. Make an outline for sth lập dàn ý cho cái gì 12. Combine sth with sth kết hợp cái gì với cái gì 13. Allow sb to do sth cho phép ai làm gì 14. Encourage sb to do sth khuyến khích ai làm gì 15. Be in the middle of ở giữa 16. Be familiar with sth Be familiar to sb quen thuộc với cái gì quen thuộc với ai đó
3 Focus on sth tập trung vào cái gì 18. Pay attention to sth/sb chú ý đến cái gì/ai 19. Have/get access to sth có quyền truy cập vào cái gì 20. Agree with sb đồng ý với ai 21. Log in đăng nhập 22. Write down viết ra, ghi chép lại 23. Be suitable for sb/sth phù hợp với ai/cái gì 24. Be absent from vắng mặt 25. Play the role of sb đóng vai trò là ai đó 26. Be/become responsible for chịu trách nhiệm cho 27. Participate in tham gia vào 28. Make friends with sb kết bạn với ai 29. Look for tìm kiếm 30. Be popular with sb phổ biến với ai III. GRAMMAR (Relative clauses) 1. Định nghĩa Mệnh đề quan hệ là mệnh đề phụ được nối với mệnh đề chính bởi các đại từ quan hệ (who, whom, whose, which, that) hay các trạng từ quan hệ như (where, when, why). Mệnh đề quan hệ đứng ngay đằng sau danh từ, đại từ trong mệnh đề chính để bổ sung ý nghĩa cho danh từ, đại từ ấy, phân biệt danh từ, đại từ ấy với các danh từ đại từ khác. Chức năng của nó giống như một tính từ, do vậy nó còn được gọi là mệnh đề tính ngữ. 2. Các loại đại từ quan hệ a. WHO: Là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ ngữ (subject) hoặc tân ngữ (object) cho động từ đứng sau nó. Theo sau who là chủ ngữ hoặc là động từ. Ví dụ: The man who is waiting for the bus is my English teacher. -> (theo sau who là động từ => who đóng vai trò làm chủ ngữ) The man who I met on the bus yesterday is Phuong’s father. -> (theo sau who là chủ ngữ => who đóng vai trò làm tân ngữ) b. WHOM: Là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm tân ngữ (object) cho động từ đứng sau nó. Theo sau whom là chủ ngữ. Ví dụ: The man who(m) I met on the bus yesterday is Phuong’s father. -> (theo sau whom là chủ ngữ => whom đóng vai trò làm tân ngữ) NHƯ VẬY: