PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text AV4A-Session 1. WORD FORMATION-Theory.pdf

VIETNAM NATIONAL UNIVERSITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY (HCMC) Anh văn 4A/ TOEIC 600+ Page 1 of 2 Course Instructor: Huỳnh Đức Thịnh WORD FORMATION [email protected] Session 1. WORD FORMATION ĐỘNG TỪ (VERB) TRẠNG TỪ (ADVERB) TÍNH TỪ (ADJECTIVE) DANH TỪ (NOUN) Khái niệm Chỉ hành động Chỉ cách thức Chỉ tính chất, cảm giác, trạng thái, ... Chỉ người, sự vật, hiện tượng Dấu hiệu Có hai loại cơ bản: - Động từ thường work, love, like - Động từ “be” is, am, are was, were been be, to be, being - Động từ đặc biệt: do, does, did will, would, can, could, ... Có quy tắc: TÍNH TỪ + -LY real " really happy " happily Bất quy tắc: Fast, very, so always, often, ... Beautiful Educational Comfortable Healthy Famous Dependent Careless Attractive Movement Education Decision Happiness Ability Importance Difference Vị trí Sau chủ từ He sings a song. Trước hoặc sau động từ thường --- Ex: He sings beautifully. Sau động từ “be” --- Ex: He is handsome. Đứng đầu câu (làm chủ từ) --- Ex: This boy is handsome. Trước tính từ (bổ nghĩa cho tính từ) --- Ex: This is a very beautiful girl. Trước danh từ (bổ nghĩa cho danh từ) --- Ex: This is a beautiful girl. Đứng sau tính từ --- Ex: This is a beautiful girl. Trước trạng từ (bổ nghĩa cho trạng từ) --- Ex: He sings very beautifully. Find + O + Adj. Make + O + Adj. --- Ex: I find the class boring. Ex: They make me sad. Đứng sau các từ chỉ định (DET): a, an, the, this, that, these, those, your, his, ... --- Ex: The test is easy. Ex: Those houses are cheap.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.