Nội dung text 46 De so 46.docx
(1) Độ dinh dưỡng của phân đạm, phân lân và phân kali tính theo phần trăm khối lượng tương ứng của N 2 O 5 ; P 2 O 5 và K 2 O. (2) Người ta không bón phân urê kèm với vôi. (3) Phân lân chứa nhiều photpho nhất là supephotphate kép. (4) Bón nhiều phân đạm amonium sẽ làm đất chua. (5) Quặng photphorite có thành phần chính là Ca 3 (PO 4 ) 2 . Trong các phát biểu trên, số phất biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9. (hiểu) Phổ khối lượng (MS) là phương pháp hiện đại để xác định phân tử khối của các hợp chất hữu cơ. Kết quả phân tích phổ khối lượng cho thấy phân tử khối của hợp chất hữu cơ X là 60 . Chất X có thể là A. Acetic acid. B. Methyl acetate. C. Acetone. D. Trimethylamine. Câu 10. (biết) Phản ứng thủy phân ester trong môi trường acid là phản ứng A. Ester hóa. B. Thuận nghịch. C. Trung hòa. D. Một chiều. Câu 11. (hiểu) Công thức cấu tạo thu gọn của ethylmethylamine là A. 32CHNH . B. 33CHNHCH . C. 323CHNHCHCH . D. 322CHCHNH . Câu 12. (biết) Chất nào sau đây thuộc loại polysaccharide? A. Glucose. B. Saccharose. C. Maltose. D. Cellulose. Câu 13. (vận dụng) Bảng dưới đây cho biết nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol alkane. Alkane CTPT Phân tử khối Nhiệt lượng (kJ/mol) Methane CH 4 16 891 Ethane C 2 H 6 30 1561 Propane C 3 H 8 44 2220 Butane C 4 H 10 58 2878 Đốt cháy 1 g alkane nào trong số các alkane ở trên toả ra nhiều nhiệt lượng nhất? A. Propane. B. Butane. C. Ethane. D. Methane. Câu 14. (biết) Tên gọi của ester CH 3 COOC 2 H 5 là A. Ethyl acetate. B. Methyl propionate. C. Ethyl propionate. D. Methyl acetate. Câu 15. (biết) Chất nào sau đây là amino acid? A. HOCH 2 COOH. B. CH 3 COOH. C. CH 3 NH 2 . D. H 2 NCH 2 COOH. Câu 16. (vận dụng) Một thí nghiệm được mô tả như hình dưới đây: Thứ tự các amino acid ứng các vệt được đánh dấu (1), (2), (3) là A. Glu, Ala, Lys. B. Lys, Ala, Glu. C. Ala, Lys, Glu. D. Lys, Glu, Ala. Sử dụng thông tin ở bảng dưới đây để trả lời các câu 17 - 18: Cho bảng giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử như sau: Cặp oxi hóa - khử 2Fe/Fe 2Cu/Cu 2Zn/Zn Ag/Ag 2Pb/Pb Thế điện cực chuẩn (V) -0,44 +0,34 -0,76 +0,80 -0,13 Câu 17. (hiểu) Trong số các ion kim loại gồm Fe 2+ , Pb 2+ , Cu 2+ , Ag + và Zn 2+ , ở điều kiện chuẩn ion có tính oxi hóa yếu nhất và mạnh nhất lần lượt là A. Zn 2+ , Cu 2+ B. Ag + , Zn 2+ C. Zn 2+ , Ag + . D. Cu 2+ , Ag +