PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 6 - ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TOÁN 6 CTST.Image.Marked.pdf

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 6 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO – ĐỀ 6 Phần I : TRẮC NGHIỆM Câu 1. Tìm số a biết: 7 28 a 32 - - = . A. 4 ; B. -4 ; C. 8 ; D. -8 . Câu 2. Cho các số thập phân -3,124;-3,105;-3,142;-3, 015 . Số thập phân nhỏ nhất là: A. -3,142 ; B. -3,105 ; C. -3,124 ; D. -3, 015 . Câu 3. Quốc kỳ của nước Việt Nam là hình chữ nhật, có dài bằng 3 2 chiều rộng, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh. Lá cờ trên cột cờ Lũng Cú - Hà Giang có chiều rộng 6 mét thì diện tích của lá cờ là: A. 2 24m ; B. 2 54m ; C. 2 48m ; D. 2 30m . Câu 4. Chỉ số khối của cơ thể (Body Mass Index) viết tắt là BMI thường được sử dụng để xác định tình trạng cơ thể ở mức bình thường, suy dinh dưỡng hay béo phì. Chỉ số này tính dựa trên chiều cao và cân nặng cơ thể, giúp chúng ta có cái nhìn khách quan nhất về tình trạng cân nặng bản thân. Chỉ số BMI được tính theo công thức 2 m BMI h = (trong đó m là khối lượng cơ thể tính theo kg,h là chiều cao cơ thể tính theo mét). Thể trạng của học sinh lớp 6 theo chỉ số BMI như sau: + BMI < 15 : Gầy; + 18 £ BMI < 23 : Bình thường; + 23 £ BMI < 30 : Béo phì nhẹ; + 30 £ BMI < 40 : Béo phì trung bình; + 40 £ BMI : Béo phì nặng. Một bạn học sinh lớp 6 cao 150cm , nặng 50kg , theo em tình trạng cơ thể bạn ở mức nào? A. Bình thường; B. Béo phì trung bình; C. Béo phì nhẹ; D. Béo phì nặng. Câu 5. Trong đợt thực hiện kế hoạch nhỏ của trường THCS A , khối 6 của trường đã thu được 1035kg giấy vụn. Trong đó lớp 6A thu được 105kg . Tỉ số phần trăm số giấy vụn mà lớp 6A đã thu được so với khối 6 của trường (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là: A. 10,1% ; B. 10,2%; C. 10, 4% ; D. 10% . Câu 6. Cho hình vẽ sau. Các đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là:

A. 1; B. 2 ; C. 3 ; D. 4 . Câu 11. Trong hộp có bốn viên bi, trong đó có một viên bi màu vàng, một viên bi màu trắng, một viên bi màu đỏ và một viên bi màu tím. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp. Hỏi có bao nhiêu kết quả xảy ra đối với màu của viên bi được lấy ra? A. 1; B. 2 ; C. 3 ; D. 4 . Câu 12. Một xạ thủ bắn 30 mũi tên vào một tấm bia thì được 23 lần trúng. Xác suất xạ thủ bắn trúng tấm bia là: A. 23 30 B. 23 53 ; C. 30 23 ; D. 30 53 . Phần II : TỰ LUẬN Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a. 3 1 3 2 1 4 7 4 æ ö ç ÷ - + è ø b. 7 18 4 5 19 25 25 23 7 23 - + + + + - c. 1 3 1 12 7,75 25% 3 4 4 2 - æ ö ç ÷ ×ç - - × ÷ è ø Bài 2. Tìm x biết a. 4 4 5 7 x - = b. 2 1 1 3 5 10 - x + = c. 2 4 2 22,5 x : 75% 0 3 5 3 é æ ö ù ê -ç ç + ÷ ÷ ú - = ê ú ê è ø ú ë û Bài 3. Một lớp có 45 học sinh. Số học sinh trung bình bằng 7 15 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 5 8 số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi? Bài 4. Kiểm tra thị lực của học sinh một trường THCS thu được kết quả theo bảng sau:
a. Tính số học sinh được kiểm tra thị lực và số học sinh bị tật khúc xạ của từng khối trường đó. b. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện "học sinh bị tật khúc xạ" của khối lớp 6 . Bài 5. Cho C là trung điểm của đoạn thẳng AB,O là trung điểm của đoạn thẳng BC . Tính độ dài đoạn thẳng AC,BC và OB biết rằng AB = 8cm . Bài 6. Tìm số nguyên n sao cho (3n + 24)(n - 4).

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.