Nội dung text iSW8 Unit 3 Worksheet - HS.docx
UNIT 3: PROTECTING THE ENVIRONMENT A. VOCABULARY Word Transcription Type Meaning Example 1. affect /əˈfekt/ v tác động, ảnh hưởng The rain affected my plans to go to the park. Cơn mưa đã ảnh hưởng đến kế hoạch đi công viên của tôi. 2. burn /bɜːn/ v cháy, đốt cháy It's important to use sunscreen to protect your skin from getting burned in the sun. Sử dụng kem chống nắng để bảo vệ da bạn khỏi cháy nắng là rất quan trọng. 3. cause /kɔːz/ v gây ra Throwing plastic bottles into the ocean can cause harm to marine animals. Ném chai nhựa xuống đại dương có thể gây hại cho sinh vật biển. 4. cough /kɒf/ n ho Drinking warm tea with honey can help soothe a cough. Uống trà ấm với mật ông có thể làm giảm cơn ho. 5. damage /ˈdæmɪdʒ/ v gây tổn hại Floods can cause extensive damage to crops and farmland. Lũ lụt có thể gây ra thiệt hại nặng nề cho mùa màng và trang trại. /dɪˈziːz/ n Bệnh tật By reducing pollution, we can help prevent the occurrence of certain diseases and promote
6. disease healthier living environments. Bằng việc giảm ô nhiễm, chúng ta có thể ngăn chặn bệnh tật và thúc đẩy môi trường sống lành mạnh hơn 7. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ n Môi trường Pollution has a negative impact on the environment, causing harm to plants and animals. Ô nhiễm có một tác động tiêu cực tới môi trường, gây hại cho thực vật và động vật. 8. even /ˈiːvn/ adv Thậm chí Even small changes in our daily habits, like turning off lights when not in use, can make a positive impact on the environment. Thậm chí những thay đổi nhỏ trong thói quen hằng ngày như tắt đèn khi không sử dụng, có thể tác động tích cực tới môi trường. 9. health /helθ/ n Sức khoẻ Planting trees and creating green spaces can improve the air quality and promote better health. Trồng nhiều cây và tạo ra những không gian xanh có thể cải thiện chất lượng không khí và thúc đẩy sức khoẻ tốt hơn. 10. heart /hɑːt/ n Trái tim Eating a balanced diet can contribute to a healthy heart. Ăn một chê độ cân bằng có thể góp phần cho một trái tim khoẻ
mạnh. 11. issue /ˈɪʃuː/ n Vấn đề Plastic pollution in our oceans is a global issue that harms marine life and ecosystems. Rác thải nhựa trong đại dương của chúng ta là một vấn đề toàn cầu có thể làm hại sinh vật biển và hệ sinh thái. 12. land /lænd/ n Đất Littering can make our land dirty and polluted. Vứt rác có thể làm đất của chúng ta bẩn và ô nhiễm. 13. lung /lʌŋ/ n Phổi Breathing in polluted air can be harmful to our lungs and respiratory system. Thở trong một không khí ô nhiễm có thể làm hại cho phổi và hệ hô hấp. 14. poison /ˈpɔɪzn/ n Chất độc Chemical waste dumped into rivers can poison the water and harm aquatic life. Chất thải hoá học ném xuống songo có thể gây độc hại cho nước và làm hại sinh vật biển. 15. pollute /pəˈluːt/ v Làm ô nhiễm Smoke from factories and vehicles can pollute the air we breathe. Khói từ nhà máy và xe cộ có thể làm ô nhiễm không khí khi chúng ta thở. /prɪˈvent/ v Ngăn chặn We can prevent pollution by recycling and reducing our waste. Chúng tôi có thể bảo vệ môi