Nội dung text Chương 4 - Chủ đề 1 - Cấu trúc hạt nhân - HS.doc
I . TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Thí nghiệm tán xạ hạt alpha - Thí nghiệm tán xạ alpha: Chùm hạt alpha được phát ra từ nguồn R bắn vào lá vàng D rất mỏng (được đặt trong hộp chân không G). Dùng kính hiển vi m để quan sát các đốm sáng phát ra khi các hạt này đập vào kính S (có phủ lớp huỳnh quang). Thí nghiệm tán xạ alpha Minh họa kết quả thí nghiệm Kết quả: Hiện tượng lệch hướng chuyển động của hạt alpha khi đến gần hạt nhân vàng gọi là hiện tượng tán xạ. - Một số mô hình nguyên tử:
Mô hình hành tinh nguyên tử của Rutherford Mô hình đám mây electron 2. Cấu trúc hạt nhân - Cấu trúc hạt nhân: Hạt nhân được tạo thành bới hai loại hạt là proton và neutron, hai loại hạt này có tên chung là nucleon. Hạt Điện tích Khối lượng Proton (p) + e ≈ 1,6.10 -19 C 1,67262.10 -27 kg Neutron (n) 0 1,67493.10 -27 kg Ví dụ: Hạt nhân Si có cấu tạo gồm 14 proton và 14 neutron. - Kí hiệu hạt nhân: A ZX Z là số proton trong hạt nhân hay số điện tích của hạt nhân. A là số khối hay tổng số nucleon trong hạt nhân. (A – Z) là số neutron trong hạt nhân. X là kí hiệu hóa học của nguyên tố đó. Ví dụ: Hạt nhân 12 6C có A = 12 (12 hạt nucleon); Z = 6 (6 hạt proton); A – Z = 6 (6 hạt neutron). - Khối lượng của hạt nhân: - Đơn vị khối lượng nguyên tử: amu (1 amu có giá trị bằng 1 12 khối lượng nguyên tử của đồng vị 12 6C )
1 amu 1,66054.10 -27 kg. - Khối lượng nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân và electron có trong nguyên tử và tập trung gần như toàn bộ ở hạt nhân. Khối lượng của các nucleon và một số hạt nhân tính theo amu Pronton Neutron Helium ( 4 2He ) Uranium ( 235 92H ) 1,00728 1,00866 4,00151 234,99332 - Kích thước của hạt nhân: R = 1,2.10 -15 . 1 3 A (m) Ví dụ: Kích thước của một số hạt nhân Tên nguyên tố Số khối Bán kính nguyên tử (10 -10 m) Bán kính hạt nhân (10 -15 m) Hydrogen 1 1,2 0,9 Helium 4 1,4 1,7 Oxigen 16 1,5 2,7 Silicon 28 2,1 3,1 Sắt 56 1,9 3,7 Cadimium 114 1,6 4,6 Vàng 197 1,7 5,4 Uranium 238 1,9 5,9 - Đồng vị: Khái niệm: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có cùng số Z, khác số A, nghĩa là cùng số proton và khác số neutron. Hydrogen Hydrogen thường Hydrogen nặng (Deuterium) Hydrogen siêu nặng (Tritium) 1 1H 2 1H 3 1H Helium