Nội dung text CD10-PP TOA DO TRONG KHONG GIAN 0XYZ.pdf
P đi qua điểm A1; 2; 2 P a x c z ax cz a c : 1 2 0 2 0 . 2 2 2 2 2 2 3 5 ; 5 2 9 5 a c d B P a c a c a c 2 2 2 11 20 4 0 11 2 a c a ac c a c . Với a c 2 chọn c a P x z 1 2 : 2 0 (loại). Với 11 2 a c chọn a c 2 11 P x z : 2 11 24 0 (thỏa mãn). Vậy P b c d 3 2 0 2 11 24 46 . Câu 3: [Mức độ 3] Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho điểm H 1;2;3 là trực tâm của ABC với A B C , , là ba điểm lần lượt nằm trên các trục Ox Oy Oz , , (khác gốc tọa độ). Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A B C , , có dạng mx ny pz 14 0 , ( m n p , , ). Khi đó m n p bằng bao nhiêu? Lời giải Giả sử A a B b C ;0;0 , 0; ;0 , 0;0;c AH a BH b BC AC 1 ;2;3 ; 1;2 ;3 ; 0; b;c ; a;0;c Do H là trực tâm tam giác ABC nên ta có: . 0 2 3 0 3 0 . 0 AH BC b c BH AC a c Phương trình mặt phẳng : 1 x y z ABC a b c . Vì 1 2 3 H ABC 1. abc Do đó, ta có hệ phương trình: 2 2 3 0 14 2 3 0 7 3 1 2 3 14 1 1 2 9 1 3 2 2 a b b c a b a c c b c abc b b b . Phương trình mặt phẳng 3 : 1 2 3 14 0. 14 7 14 x y z ABC x y z Vậy m n p 6. Câu 4: [Mức độ 3] Trong hệ tục toạ độ không gian Oxyz , cho A1;0;0, B b 0; ;0, C c 0;0; , biết b c, 0 , phương trình mặt phẳng P y z : 1 0 . Tính M c b biết ABC P , 1 ; 3 d O ABC .