PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ MINH HỌA VÀO 10- 2025(THÁI BÌNH)KEYS.pdf

1 KHÓA LUYỆN GIẢI ĐỀ VÀO 10 ĐỀ MINH HỌA VÀO 10 CỦA SỞ THÁI BÌNH Năm học 2025 -2026 Compiled by Mrs Trang Anh Facebook: Mrstranganh87 STT ĐÁP ÁN GIẢI THÍCH CHI TIẾT 1 B Kiến thức về sự phối thì * Ta có ca u tru c sự phó i thì : WHILE + S + V (quá khứ tiếp diễn), S + V (quá khứ đơn) → Du ng để diể n ta mó t ha nh đó ng đang xa y ra thì có ha nh đó ng kha c xển va ó. Ha nh đó ng xa y ra trựớ c va đang xa y ra ta chia ớ thì qua khự tiể p diể n (was/were + V-ing), ha nh đó ng xển va ó ta chia ớ thì qua khự đớn (V2/Ved). => Chó tró ng ca n chia đó ng tự ớ thì quá khứ tiếp diễn. Tạm dịch: Tróng khi tó i đang na u bự a tó i thì điể n thóa i rểó. Do đó, B là đáp án phù hợp. 2 B Kiến thức về câu điều kiện * Ta có ca u tru c ca u điể u kiể n lóa i I:If + S + V (hiện tại đơn), S + will/can/may... + V (nguyên mẫu) → Diể n ta vể tì nh huó ng có thể xa y ra ớ hiể n ta i hóa c tựớng lai. => Chó tró ng ca n chia đó ng tự ớ thì hiện tại đơn. Tạm dịch: Nể u chu ng tó i hóa n tha nh dự a n sớ m, chu ng tó i sể đi nghì . Do đó, B là đáp án phù hợp. 3 B Kiến thức về trật tự từ - bểautiful /ˈbjuːtɪfl/ (adj): để p - bag /bæɡ/ (n): ca i tu i * Ta có quy ta c: "mạo từ đứng trước danh từ/ cụm danh từ" va "tính từ đứng trước danh từ" => đa p a n B đu ng tra t tự tự . Tạm dịch: Có a y đa mua mó t chiể c tu i để p chó mể có a y nha n di p Nga y Quó c tể Phu nự . Do đó, B là đáp án phù hợp. 4 B Kiến thức về đại từ quan hệ * Xét các đáp án:


4 → Diể n ta móng ựớ c vể mó t điể u gì đó khó ng có tha t ớ hiể n ta i (Ta sự du ng "were" thay vì "was" vớ i ta t ca ca c chu ngự ). => Chó tró ng ca n chia đó ng tự ớ thì qua khự đớn V2/Ved. Tạm dịch: Tó i ựớ c mì nh tự tin hớn khi nó i trựớ c có ng chu ng. Do đó, C là đáp án phù hợp. 13 B Kiến thức về từ vựng * Xét các đáp án: A. ểncóuragể /ɪnˈkʌrɪdʒ/ (v): có vu , khuyể n khì ch, đó ng viể n B. hểlp /hểlp/ (v): giu p đớ ; hó trớ C. advisể /ədˈvaɪz/ (v): khuyể n, ba ó, tự va n D. cóntról /kənˈtrəʊl/ (v): kiể m sóa t, qua n ly , điể u khiể n Tạm dịch: Có a y chó n nghể y ta vì có a y muó n giu p đớ nhự ng ngựớ i ó m. Căn cứ vào dịch nghĩa, B là đáp án phù hợp. 14 D Kiến thức về trật tự của tính từ * Tra t tự tì nh tự tróng tiể ng Anh đựớ c sa p xể p thểó quy ta c OSASCOMP nhự sau: Opinion (quan điể m, y kiể n) → Size (kì ch cớ ) → Age (đó tuó i) → Shape (hì nh da ng) → Color (ma u sa c) → Origin (nguó n gó c, xua t xự ) → Material (cha t liể u) → Purpose (mu c đì ch) * Ta có: - ểlểgant /ˈểlɪɡənt/ (adj): thanh li ch, taó nha → Opinion - Italian /ɪˈtæliən/ (adj): (thuó c) nựớ c Ý → Origin - black /blæk/ (adj): có ma u đển → Color => Tra t tự đu ng la "elegant black Italian". Tạm dịch: Linda đa mang mó t đó i gia y Ý ma u đển thanh li ch để n bự a tiể c cựớ i tó i qua. Do đó, D là đáp án phù hợp. 15 B Kiến thức về từ vựng * Xét các đáp án: A. valuablể /ˈvæljuəbl/ (adj): quy gia , đa t tiể n; có gia tri B. pórtablể /ˈpɔːtəbl/ (adj): di đó ng, có thể mang thểó, xa ch tay C. pówểrful /ˈpaʊəfl/ (adj): ma nh mể , hu ng ma nh; có sự c ma nh lớ n D. affórdablể /əˈfɔːdəbl/ (adj): có thể chi tra đựớ c, pha i cha ng Tạm dịch: Ma y tì nh xa ch tay dể da ng mang thểó hớn ma y tì nh để ba n, vì va y ba n có thể mang chu ng đi ba t ky đa u. Căn cứ vào dịch nghĩa, B là đáp án phù hợp. 16 A Kiến thức về cụm từ cố định * Xét các đáp án:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.