PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 2.docx

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Trong sản xuất, bước nào sau đây không có ứng dụng của Trí tuệ nhân tạo (AI)? A. Dùng robot trong lắp ráp tự động các bộ phận của sản phẩm. B. Sử dụng phần mềm quản lý để tính lương dựa trên số ngày công. C. Sử dụng phần mềm có hỗ trợ sinh ra bản thiết kế từ mô tả ý tưởng. D. Dùng robot trong đóng gói và xếp dỡ hàng hóa. Câu 2. Phương án nào sau đây là một nguy cơ cần cảnh báo do sự phát triển của AI? A. Khách hàng được gợi ý nhiều sản phẩm phù hợp sở thích. B. An ninh thông tin, an ninh quân sự bị tấn công, đe dọa. C. Một số công việc trong môi trường độc hại do robot thực hiện. D. Hỗ trợ giáo viên trong việc biên soạn học liệu. Câu 3. AI được thể hiện rõ nhất trong ứng dụng thực tế nào sau đây? A. Điểm danh bằng vân tay. B. Máy tính tiền tại quầy thanh toán của siêu thị. C. Tìm kiếm bằng giọng nói trên YouTube. D. Phần mềm tính lương cho nhân viên của một công ty. Câu 4. Phương án nào sau đây là một ví dụ về hệ thống AI rộng? A. Robot giúp việc trong nhà như nấu ăn, dọn nhà cửa, chăm sóc trẻ em. B. Chatbot giao tiếp với khách hàng về trả lời thông tin về một sản phẩm. C. Hệ thống lọc thư rác, thư quảng cáo của Google. D. Phần mềm nhận dạng khuôn mặt trong một bức ảnh. Câu 5. Cổng nào sau đây thường được sử dụng để kết nối một máy tính với mạng LAN? A. Cổng USB. B. Cổng HDMI. C. Cổng Ethernet. D. Cổng VGA. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng về vai trò của Access Point? A. Kết nối các thiết bị vào một mạng không dây. B. Tạo ra một mạng LAN giữa các thiết bị có kết nối không dây. C. Chia sẻ kết nối Internet giữa các thiết bị trong mạng. D. Tạo ra một mạng WAN bằng cách kết nối các mạng LAN không dây khác nhau. Câu 7. Có thể tạo được bao nhiêu địa chỉ IPv4 khác nhau? A. 230. B. 232. C. 235. D. 236. Câu 8. Mệnh đề nào sau đây là sai khi nói về việc kết nối thiết bị thông minh vào mạng máy tính? A. Thiết bị thông minh cần có phần mềm điều khiển để kết nối vào mạng máy tính.
B. Thiết bị thông minh có thể kết nối vào mạng máy tính bằng nhiều phương thức khác nhau như Wi-Fi, Bluetooth, Ethernet,... C. Thiết bị thông minh cần có địa chỉ IP để có thể truy cập các dịch vụ trên mạng. D. Việc kết nối thiết bị thông minh vào mạng máy tính không cần quan tâm đến bảo mật. Câu 9. Cho quy trình sau: Bật tính năng chia sẻ thư mục trên máy tính muốn chia sẻ  Chọn thư mục cần chia sẻ  Thiết lập quyền truy cập cho người dùng  Chia sẻ thư mục. Quy trình trên thực hiện công việc gì sau đây? A. Kết nối các máy tính với mạng qua cáp Ethernet. B. Kết nối điện thoại với Access Point. C. Chia sẻ máy in trong mạng LAN. D. Chia sẻ thư mục trong mạng LAN. Câu 10. Quy trình kết nối máy tính với mạng qua cáp Ethernet được thực hiện như sau: Bước 1: Chuẩn bị cáp mạng và cổng Ethernet trên máy tính. Bước 2: Bước 3: Đảm bảo cáp mạng được cắm chặt vào cả hai thiết bị và đèn LED trên cổng Ethernet của máy tính sáng lên. Bước 4: Trên máy tính, thực hiện kiểm tra kết nối. Phương án nào sau đây là phù hợp nhất để điền vào Bước 2? A. Chọn một địa chỉ IP mới cho máy tính và cấu hình địa chỉ IP cho phù hợp. B. Cài đặt một trình duyệt web mới. C. Kết nối cáp mạng vào cổng Ethernet trên máy tính, đầu còn lại cắm vào cổng trên bộ định tuyến hoặc bộ chuyển mạch. D. Trên máy tính, thực hiện tạo một tài khoản người dùng mới và thực hiện truy cập Internet. Câu 11. Tại phòng thực hành Tin học, nhóm em được giao nhiệm vụ kết nối máy tính với bộ định tuyến để thực hiện truy cập vào Internet. Quy trình nào sau đây nhóm em cần làm để kết nối máy tính với mạng qua cáp Ethernet? A. Chuẩn bị thiết bị  Kết nối dây cáp Ethernet với máy tính, đầu còn lại cắm vào bộ định tuyến hoặc bộ chuyển mạch  Kiểm tra kết nối trên máy tính. B. Chuẩn bị thiết bị  Kết nối với Access Point đã thiết lập sẵn từ trước  Nhập mật khẩu (nếu có)  Kiểm tra kết nối trên máy tính. C. Chuẩn bị thiết bị  Kết nối Bluetooth giữa máy tính và điện thoại thông minh đã có sẵn 3G/4G  Kiểm tra kết nối trên máy tính.
D. Chuẩn bị thiết bị  Trên điện thoại thông minh đã có sẵn 3G/4G, thực hiện chia sẻ mạng và điểm phát Wi-Fi di động  Kết nối máy tính với mạng Wi-Fi đã được chia sẻ. Câu 12. Ưu điểm nào sau đây của giao tiếp trong không gian mạng đã tạo nên sự thành công của các nền tảng học trực tuyến? A. Sự hạn chế về lựa chọn khóa học. B. Khả năng tiếp cận kiến thức toàn cầu. C. Sự phụ thuộc vào phương tiện truyền thông truyền thống. D. Giới hạn về chất lượng giáo dục. Câu 13. Trong quá trình sử dụng ứng dụng di động để đăng ký tham gia một cuộc thi trực tuyến, bạn Giang được yêu cầu cung cấp thông tin cá nhân như tên, địa chỉ email và số điện thoại. Phương án nào sau đây là một bất lợi của việc cung cấp thông tin cá nhân này? A. Tăng cơ hội giành chiến thắng trong cuộc thi. B. Tạo điều kiện cho ban tổ chức cuộc thi liên lạc với người tham gia. C. Bảo vệ dữ liệu cá nhân của bạn. D. Nguy cơ gặp phải tình huống vi phạm quyền riêng tư. Câu 14. Trong một giờ dạy học trực tuyến, giáo viên yêu cầu bạn A phát biểu xây dựng bài học. Bạn A phát biểu nhưng không bật camera. Bạn B muốn nhắc nhở bạn A về điều đó. Phương án nào sau đây bạn B nên làm để gìn giữ tính nhân văn trong thế giới ảo? A. Nhắn lên nhóm trao đổi chung của lớp để nhắc nhở bạn A. B. Nhắn riêng cho bạn A để nhắc nhở. C. Bật mic của mình lên để nhắc nhở khi bạn A đang phát biểu. D. Viết bài trên trang cá nhân của mình nêu tên bạn A và nhắc nhở. Câu 15. Cho bảng SACH lưu trữ thông tin về các đầu sách trong CSDL thư viện của một trường học. Dữ liệu ví dụ minh họa như hình bên dưới. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về việc xác định khóa cho bảng SACH? A. Mỗi đầu sách có một mã khác nhau nên trường Ma_sach là khóa. B. Mỗi đầu sách có tên sách khác nhau nên trường Ten_sach là khóa. C. Một người có thể viết nhiều sách nên trường Tacgia không thể là khóa của bảng. D. Mỗi bộ giá trị của hai trường Ma_sach và Ten_sach xác định duy nhất một bản ghi trong bảng nên hai trường này là một khóa của bảng.
Câu 16. Phương án nào sau đây không phải là tên một trình duyệt web? A. Google Chrome. B. Microsoft Office. C. Firefox. D. Cốc Cốc. Câu 17. Thành phần nào sau đây bắt buộc phải có trong cấu trúc của một trang web? A. title B. body C. html D. head Câu 18. Cú pháp HTML nào sau đây là đúng để hiển thị một hình ảnh trên trình duyệt? A. <image href="fit.tiff" alt="FIT HNUE"> B. <img src="fìt.tiff" alt="FIT HNUE"> C. <img href="fít.tiff" > D. <icon src="fít.tiff" > Câu 19. Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để tạo một danh sách xác định thứ tự? A. <li> B. <ul> c. <ol> D. <dl> Câu 20. Cho đoạn mã lệnh CSS: Đoạn mã lệnh HTML nào sau đây sẽ áp dụng định dạng được khai báo? A. <hl style="id:p-blue"> Gió đưa cành trúc la đà</hl> B. <p id="p-red"> Gió đưa cành trúc la đà</p> C. <div class="p-blue"> Gió đưa cành trúc la đà</div> D. <span class="p-red"> Gió đưa cành trúc la đà</span> Câu 21. Xem xét đoạn mã nguồn sau đây, đoạn văn bản “Khoa CNTT” sẽ liên kết tới đâu? A. Một vị trí nào đó trong trang web có địa chỉ được liên kết. B. Tới trang web có địa chỉ được liên kết. C. Tới đoạn văn bản có nội dung “fit.com” trong trang web hiện tại. D. Tới một file có tên “fit.vn”. Câu 22. Cho đoạn mã HTML sau: Phương án nào sau đây nêu đúng kết quả hiển thị trên trình duyệt web? A. Mối quan hệ giữa tổ hợp, chỉnh hợp và hoán vị là: kkk nnACP B. Mối quan hệ giữa tổ hợp, chỉnh hợp và hoán vị là: kk nnkACP C. Mối quan hệ giữa tổ hợp, chỉnh hợp và hoán vị là: nn kkkACP D. Mối quan hệ giữa tổ hợp, chỉnh hợp và hoán vị là: kkk nnACP Câu 23. Cho hiển thị nội dung văn bản như sau đây trên trang web:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.