Nội dung text 81. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH HƯNG YÊN (Thi thử TN THPT năm 2025 môn Toán).docx
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN - Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số 1 () 512fx x . A. 1 ln|125| 5125 dx xC x . B. 1 ln|512| 5125 dx xC x . C. 5ln|512| 512 dx xC x . D. ln|512| 512 dx xC x . Câu 2. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng 12 :3 3 xt dyt zt ? A. 13 232 xyz . B. 13 132 xyz . C. 133 231 xyz . D. 13 231 xyz . Câu 3. Cho hình hộp ABCDEFGH (minh họa như hình bên dưới) Kết quả phép toán ABEH→→ là A. FH→ . B. BH→ . C. DB→ . D. AE→ . Câu 4. Cô Hải thống kê lại đường kính thân gỗ của một số cây xoan đào 6 năm tuổi được trồng ở sân trường thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Đường kính cm 40;45 45;50 50;55 55;60 60;65 Tần số 5 20 18 7 3 Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 6 . B. 25 . C. 15 . D. 30 . Câu 5. Cho hàm số ()yfx có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Hàm số ()yfx đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;2) . B. (8;3) . C. (;4) . D. (2;) . Câu 6. Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 24a và chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối chóp tương ứng bằng A. 34a . B. 312a . C. 32a . D. 36a . Câu 7. Cho hình phẳng ()H giới hạn bởi các đường 23,0,0,5yxyxx . Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay ()H xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 52 0 3Vxdx . B. 522 0 3Vxdx . C. 522 0 3Vxdx . D. 52 0 3Vxdx . Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm (5;4;2)A và (1;2;4)B . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là? A. 23200xyz . B. 33250xyz . C. 33130xyz . D. 2380xyz . Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình log1x là A. [10;) . B. (0;) . C. (10;) . D. (;10) . Câu 10. Cho hàm số 33;ℝyaxxdad có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 0,0ad . B. 0,0ad . C. 0,0ad . D. 0,0ad . Câu 11. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ℝ ? A. 1 2 logyx . B. 3xy . C. 2025xy . D. 2xy . Câu 12. Cho cấp số nhân nu với 13u và công bội 2q . Giá trị của 3u bằng A. 12 . B. 18 . C. 7 . D. 6 .
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Một hộp có 26 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một số trong các số 1,2,,25,26 ; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong hộp. Xét các biến cố: A: “Số trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 2”. B: “Số trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3”. C: “Số trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 2 hoặc chia hết cho 3”. D: “Số trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 6 hoặc 7”. Khi đó: a) Biến cố A và biến cố B là hai biến cố xung khắc. b) Biến cố C là biến cố giao của biến cố A và biến cố B c) 17 26PC . d) 3 20PD . Câu 2. Một cơ sở sản xuất khăn đang bán mỗi chiếc khăn với giá 50000 đồng một chiếc và mỗi tháng cơ sở bán được trung bình 34000 chiếc. Cơ sở sản xuất đang có kế hoạch tăng giá bán để có lợi nhuận tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản lý nhận thấy rằng nếu từ mức giá 50000 đồng mà cứ tăng thêm 1000 đồng thì mỗi tháng sẽ bán ít hơn 500 chiếc. Biết vốn sản xuất một chiếc khăn không thay đổi là 32000 đồng, gọi tiền cần tăng giá mỗi chiếc khăn là x (nghìn đồng). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) Tổng doanh thu trung bình mỗi tháng cơ sở sản xuất thu được khi chưa tăng giá là 1700000000 nghìn đồng. b) Số khăn bán ra được mỗi tháng sau khi tăng giá là 340005x chiếc. c) Để đạt lợi nhuận lớn nhất thì sau khi tăng giá mỗi chiếc khăn lãi 41 nghìn đồng. d) Để đạt lợi nhuận lớn nhất thì số khăn bán ra giảm 12500 chiếc. Câu 3. Một ô tô đang di chuyển với vận tốc 21ms , khi còn cách trạm thu phí một đoạn thì người lái xe bắt đầu đạp phanh lần một, xe chuyển động thẳng, chậm dần đều với vận tốc biến thiên theo thời gian được xác định bởi quy luật 1621vttms , trong đó thời gian t tính bằng giây, đến đúng trạm thu phí thì xe dừng hẳn. Sau khi trả phí, xe ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc 25vttms , đi được 4 giây, ô tô gặp chướng ngại vật nên phải phanh gấp lần hai. Khi đó: a) Quãng đường ô tô đi được từ lúc đạp phanh đến khi dừng ở trạm thu phí là 36,75m . b) Vận tốc của ô tô tại thời điểm người tài xế phanh gấp lần hai là 20ms c) Thời gian từ lúc ô tô phanh lần một cho đến khi dừng hẳn ở trạm thu phí là 3 giây. d) Tổng quãng đường ô tô chuyển động từ lúc phanh lần một đến lúc phanh lần hai là 76,75m . Câu 4. Năm 2011, kỹ sư Nguyễn Trí Hiếu, người Quảng Ngãi, đã sáng chế ra chiếc xe đu dây phục vụ công nhân điện lực di chuyển trên dây điện cao thế. Khi ở vị trí cân bằng, chiếc xe và đường dây điện sẽ cùng nằm trên một mặt phẳng vuông góc với mặt đất. Xe được cấu tạo bởi khung xe có gắn hai Puly tại vị trí A và B cách mặt đất lần lượt là 20 m và 19,9m (như hình). Xe đu dây di chuyển giống xe đạp, được kết hợp dây xích, líp, đĩa, bàn đạp, phanh.; bàn đạp đặt tại vị trí C.