Nội dung text bài tập bổ trợ smart start 5 hoc kì 1.docx
I . New words 1. Geography : 2. History : 3. I.T : 4. Science : 5. Vietnamese: 6. Ethics : 7. Solving problems : 8. Doing experiments : 9. Making things : 10. Using computers : 11. Reading stories : 12. Learning languages: 13. Always : 14. Usually : 15. Often : 16. Sometimes : 17. Rarely : 18. Never : 19. A.m : 20. P.m : 21. Eight o’clock : 22. Two-thirty : 23. A quarter to four : 24. Five past nine : Unit 1: School /ʤiˈɒɡrəfi/ / ˈhɪstᵊri / / ɪt/ / ˈsaɪəns/ /ˌvjɛtnəˈmiːz/ /ˈɛθɪks/ /ˈsɒlvɪŋ ˈprɒbləmz / / ˈduːɪŋ ɪkˈspɛrɪmənts/ /ˈmeɪkɪŋ θɪŋz/ / ˈjuːzɪŋ kəmˈpjuːtəz/ /ˈriːdɪŋ ˈstɔːriz/ / ˈlɜːnɪŋ ˈlæŋɡwɪʤɪz/ / ˈɔːlweɪz/ /juːʒuəli / /ˈɒfᵊn/ /ˈsʌmtaɪmz/ /ˈreəli / /ˈnɛvə/ / eɪ.ɛm/ /piː.ɛm/ /eɪt əˈklɒk/ tuˈθɜːti/ / ə ˈkwɔːtə tuː fɔː/ / faɪv pɑːst naɪn/ Địa lí Môn lịch sử Môn tin học Môn khoa học Môn tiếng việt Môn đạo đức Giải quyết các vấn đề Làm thí nghiệm Làm đồ vật Sử dụng máy tính Đọc những câu chuyện Học những ngôn ngữ Luôn luôn Thường thường Thường xuyên Thỉnh thoảng Hiếm khi Không bao giờ Giờ buổi sáng Giờ buổi tối 8 giờ tròn 2 giờ 30 phút Bốn giờ kém 15 phút 9 giờ 5 phút