PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH.pdf

CHƯƠNG 4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH Câu 1. (Trường chuyên tỉnh An Giang) Giải hệ phương trình 3 6 2 3 2         x y x y Lời giải     3 6 2 3 1 2 2          x y x y Trừ (1) và (2) theo vế ta được:     2 3 1 4 2 3 3 1 3 1         y y Thay vào (2) được x y        2 2 3 1 3 3.   Vậy hệ đã cho có nghiệm  x y; 3 3; 3 1 .       Câu 2. (Trường chuyên tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu) Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 2 0 1 1 y x xy y x x y x y                Lời giải Điều kiện: 2 x y   1 0 . Xét hệ pt: 2 2 2 2 2 0 (1) 1 1 (2) y x xy y x x y x y                ta có: 2 (1) ( 2 )( 1) 0 1 y x y x y x y x             * Trường hợp 1: với y x  2 thay vào (2), thu được: 2 2 2 2 1 1 2 1 1 3 3 3 2 1 1 6 9 8 4 2 0 x x x x x x x x x x x                           (vô nghiệm) * Trường hợp 2: với y x  1 thay vào (2), thu được: 2 1 2 0 2 x x x x           Vậy tập nghiệm của hệ pt đã cho là: S= (1 ; 0) ;(-2 ; 3)   Câu 3. (Trường chuyên tỉnh Bắc Giang) Giải hệ phương trình : 2 4 2 3 2 2 x 2 2 x x 4x 4 4x y           x xy y Lời giải
  2 2 4 2 3 2 2 4 3 2 2 2 x 2 2 x 2 2 x x 4x 4 4x y x 4x y 4x y x 4 0                        xy x x xy y   2 2 2 2 x 2 2 x 2xy x 4 0              xy x   2 2 2 x 2 2 2 x x 4 0              xy x x   2 x 2 2 * x 0 x 2               xy x +) với x = 0 , thay vào (*) ta được 0 = 2 (vô lý) +) với x = 2, thay vào (*) ta được y = 1 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (2;1) Câu 4. (Trường chuyên tỉnh Yên Bái) Giải hệ phương trình    2 1 3 20 2 3 12 x x x y x x y          Lời giải           2 2 2 3 20 1 3 20 2 3 12 3 12                       x x x y x x x y x x y x x x y Đặt 2 20 3 12               x x a ab x y b a b khi đó a, b là nghiệm của phương trình    2 2 12 20 0 2 10 0 10              t t t t t t Do đó:        2 2 2 1 2 2 3 10 10 3 10 1 41 10 10 2 2 3 2 3 2 1 41 5 41 1 41 5 41 ; 2;4 , 1;3 , ; , ; 2 6 2 6                                                                                x x a x x x y b x y a x x x b x y x y x y Câu 5. (Trường chuyên tỉnh Bắc Ninh) Giải hệ phương trình: 6x 6y 2023 xy x 2y 3xy        Lời giải Xét hệ phương trình 6x 6y 2023 xy (1) x 2y 3xy       
Nếu xy > 0 thì 6 6 1 2032 18 2023 x y x y 9 2005 (1) 1 2 9 1 2005 3 y y x 2032 x 18                                (thoả mãn xy > 0) Nếu xy < 0 thì 6 6 1 2014 2023 y x y 9 (1) 1 2 1 2041 3 y x x 18                          (loại, vì không thỏa mãn xy < 0) Nếu xy = 0 thì từ (1) ta tính được x = y = 0 Vậy hệ phương trình (1) có đúng 2 nghiệm là (0; 0) và 18 9 ; 2005 2032       . Câu 6. (Trường chuyên tỉnh Bến Tre) Giải hệ phương trình 2 1 9 4 4             x y y x y x y x x Lời giải Điều kiện xác định: 2 2 x y   0 Ta có (2)   2 4     x y x y x   2 4 1 0           x y x 2 0 4 1         x y x 2         x y x  Với x y   , thay vào (1), ta được 1 9 10     0 y y y (vô lý).  Với x  2, thay vào (1), ta được 1 9 2 2 y    y 2     2 5 2 0 y y     1 2 2         y TM TM y  Với x  2, thay vào(1), ta được 1 9 2 2 y     y 2 2 5 2 0     y y     1 2 2           y TM y TM Vậy hệ phương trình có nghiệm (     1 1 ; ) 2;2 , 2; 2 , 2; , 2; 2 2                        x y
Câu 7. (Trường chuyên tỉnh Gia Lai) Giải hệ phương trình 2 2 ( 2) 2 5 ( 1) 3(1 ) 0 x y y xy y           . Lời giải Ta có 2 2 2 2 2 ( 2) 2 5 2 2 5 ( 1) 3(1 ) 0 2 4 3 x y y xy x y xy y x y xy y                         + Với y  0 thì hệ vô nghiệm + Với y  0 hệ đã cho trở thành 2 2 2 2 2 2 5 2 5 2 4 2 3 6 3 x x x x y y y y x x x x y y y y                                Đặt : 2 a x y x b y          Khi đó, hệ trở thành 2 2 5 (1) 6 3 (2) a b a b        Từ (1) ta có: a b  5 2 (*) Thay (*) vào (2) ta được 2 1 1 4 26 22 0 11 3 2 b b b b b a                 hoặc 11 2 6 b a         + Với 2 2 1 3 2 3 3 3 2 0 1 1 2 1 2 x x a y x x x y x b x x y x x y y y                                                + Với 2 2 11 2 6 6 6 11 12 4 0 (3) 2 11 11 11 11 2 2 2 2 y a x y y y y y b x y x x y                                           Phương trình (3) vô nghiệm nên hệ vô nghiệm. Vậy (1;1), (2;2) là nghiệm của hệ phương trình. Câu 8. (Trường chuyên tỉnh Bình Định) Giải hệ phương trình: 3 3 7 ( , ) ( )(4 3 ) 2 x y x y x y xy           .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.