Nội dung text CHỦ ĐỀ 4. ĐIỀU CHẾ.doc
CHỦ ĐỀ 4. ĐIỀU CHẾ Câu 1. TS Chuyên Long An 2014 - 2015. Từ NaCl, 3BaCO, 2HO và các điều kiện cần thiết khác, hãy viết các phương trình hóa học điều chế Na 2 CO 3 , NaOH, nước Gia - ven (ghi rõ điều kiện nếu có). Hướng dẫn: o pcmn 222 t 32 2232 22 2322 2322 2NaCl 2HO2NaOHClH BaCOBaOCO 2NaOHCONaCOHO 2NaOHClNaClONaClHO CO CaOHCaCO HO 2COCaOHCaO()HC Câu 2. HSG tỉnh Lâm Đồng 2010 - 2011 Đi từ các chất ban đầu là đá vôi, than đá và được dùng thêm các chất vô cơ cần thiết, hãy viết phương trình phản ứng điều chế ra polivinyl clorua, đicloetan. Hướng dẫn: o o o o t 32 t 2 22222 2 t,p,xt 22 t,Pd 22 n 2 22222 CaCOCaOCO CaO3CCaCCO CaC2HOCH CaOH HCCH HClCHCHCl nCHCHClCHCHCl HCCH HCHCH CHCHClCHClCHCl () Câu 3. HSG tỉnh Hải Dương 2011 - 2012 Từ Metan và các chất vô cơ, các điều kiện phản ứng cần thiết có đầy đủ. Hãy viết các phương trình hóa học điều chế: rượu etylic, axit axetic, polietilen, etyl axetat, etylclorua 25CHCl, etan 26CH Hướng dẫn: Phương trình hóa học: o1500C 4222lµm l¹nh nhanh2CHCH 3H 3 o Pd,PdCO 22224tCH HCH oaxit,t24225CHHOCHOH rîu etylic omen giÊm 2t2532 c C HH OHOCHCOOHO axit axeti oxt,p,t2222 nCHCH CHCH Poli etilen o24HSO®Æc,t 2533252 t CH H C H H H O HOCCOOCCOOH etyl axeta 2425CH HClCHCl etyl clorua oNi,t24226CH HCHetan Câu 4. TS vào 10 chuyên Lâm Đồng 2010 a. Từ kim loại Cu, hãy viết hai phương trình phản ứng điều chế trực tiếp 2CuCl?
b. Bằng phương pháp hóa học hãy tách riêng từng kim loại Fe, Cu, Au ra khỏi hỗn hợp gồm ba kim loại Fe, Cu, Au. Hướng dẫn: a. o t 22CuClCuCl 22CuHgClCuClHg b. Tách hỗn hợp: • Tách Fe: cho hỗn hợp vào dung dịch HCl dư: 22Fe2HC1FeClH Lọc: dung dịch là 2FeCl, chất rắn là Cu, Au. Cho Zn vừa đủ vào dung dịch: 22ZnFeClZnClFe • Tách Au: Cho hỗn hợp Cu, Au vào dung dịch 24HSO đặc, nóng, dư: 24Cu2HSO (đặc) o t 422CuSOSO2HO Lọc: dung dịch là 4CuSO , chất rắn là Au • Tách Cu: cho bột Zn vừa đủ vào dung dịch 4CuSO : 44ZnCuSOZnSOCu Câu 4. HSG Huyện Bù Đăng 2012 - 2013 Từ các nguyên liệu 2 2FeOH, MnO, dung dịch HCl đặc. Hãy nêu các bước tiến hành và viết các phương trình phản ứng hóa học điều chế 3FeCl. Hướng dẫn: Đun nóng 2MnO với dung dịch HCl đặc, thu được khí 2Cl o t 2222Mn4HClMnClCl2HO - Hòa tan Fe(OH) 2 trong dung dịch HCl, thu được dung dịch 2FeCl 22 2FeOH2HClFeCl2 HO - Cho khí 2Cl thu được ở trên sục vào dung dịch 2FeCl , thu được dung dịch 3FeCl 2232FeClCl2FeCl Câu 5. Quặng bôxit có thành phần chủ yếu là 23AlO và có lẫn tạp chất là 232FeO, SiO. Hãy nêu phương pháp điều chế Al từ quặng bôxit và cho biết tác dụng của criolít 36NaAlF trong quá trình điều chế Al. Viết các phương trình hóa học. Hướng dẫn: Phương pháp làm sạch tạp chất: - Cho quặng bôxit vào dung dịch NaOH đặc đun nóng. PTHH: 23AlO2NaOH (đặc) o t 22NaAlOHO2 2SiO2NaOH (đặc) o 232 t NaSiOHO - Sục khí 2CO tới dư vào dung dịch thu được. PTHH: 23CONaOHNaHCO 2223 3CONaAlO2HOAlOHNaHCO - Điều chế 23AlO : PTHH: ot232 32AlOHAlO3HO +Điều chế Al PTHH: dpnc 232criolit2AlO4Al3O Câu 6. Từ các chất Al, 4CuSO, Fe, dung dịch HCl. Hãy viết phương trình hóa học của các phản ứng để điều chế: Cu, 2432 3AlSO, AlCl, FeCl.
Hướng dẫn: 44FeCuSOFeSOCu 424 32Al3CuSOAlSO3Cu 322Al6HCl2AlCl3H 22Fe2HClFeClH Câu 7. HSGT Quảng Nam 2011 - 2012 Có bốn chất sau: KCl, 2HO , 2MnO, 24HSO đặc . Từ những chất trên làm thế nào có thể điều chế: HCl; 2Cl ; 3KClO. Viết phương trình phản ứng đã dùng. Hướng dẫn: 242KClHSO đặc nóng 24KSO2HCl o t 2222MnClCl MnO4HC2HOl 222 ®ncmn 2KCl22KHHOHOCl o 100C 23236KOH5ClKClKClO3HO Câu 8. HSGT Quảng Nam 2011- 2012 Butan có lẫn tạp chất là các khí etilen, cacbonic, axetilen. Nêu cách tiến hành và viết các phương trình phản ứng xảy ra trong quá trình làm sạch khí. Hướng dẫn: Cho hỗn hợp khí 41024222CH, CH, CH, CO đi qua dung dịch brom dư. Khí đi ra là 410CH và 2CO , cho hỗn hợp thu được vào dung dịch nước vôi dư. Khí đi ra là 410CH nguyên chất. 242242 222224 2322 CH+BrCHBr CH2BrCHBr COCaOHCaCOHO Câu 9. HSGT Quảng Trị 2011 - 2012 Từ tinh bột, các chất vô cơ cần thiết và các điều kiện có đủ, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế các chất sau: etyl axetat, etilen, PVC. Hướng dẫn: Điều chế etyl axetat: 325CHCOOCH oaxit,t610526126 nCHOnHOnCHO men 6126252CHO2CHOH2CO men giÊm 25232CHOHOCHCOOHHO o 24HSO,t 3253252CHCOOHCHOHCHCOOCHHO - Điều chế etilen o 24HSO.170C 25222CHOHCHCHHO - Điều chế PVC: 2 nCHCHCl o o 332 t,CaO 3423r¾n 1500C,LLN 42 xt,t 2 xt,p,t 22n CHCOOHNaOHCHCOONaHO CHCOONaNaOHCHNaCO 2CHCHCH3H CHCHHClCHCHCl nCHCHCl CHCHCl Có thể theo cách khác cũng cho điểm tối đa: 2424223CHCHClCHClPVC Câu 10. HSGT Bắc Ninh 2011 - 2012
Cho các hóa chất 3CaCO, NaCl, 2HO và các dụng cụ cần thiết để làm thí nghiệm, trình bày phương pháp để điều chế dung dịch gồm 2 muối 23NaCO và 3NaHCO có tỉ lệ số mol là 1:1. Hướng dẫn: - Tạo ra và thu lấy khí 2CO: Nhiệt phân 3CaCO o t 32CaCOCaOCO - Tạo ra dung dịch NaOH: Điện phân dd NaCl bão hòa có màng ngăn - dpdd,mnx 2222NaCl2HO 2NaOHClH - Viết các phương trình tạo muối 1. 2CO (dư) 3NaOHNaHCO (1) 2a 2a (mol) 2. 3232NaHCONaOHNaCOHO (2) a a a (mol) Trình bày cách tiến hành thí nghiệm: lấy 2 thể tích dung dịch NaOH cho vào cốc A và cốc B sao cho ABV2V (dùng cốc chia độ) Gọi số mol NaOH ở cốc A là 2a mol thì số mol NaOH ở cốc B là a mol Sục 2CO dư vào cốc A, xảy ra phản ứng (1) Sau đó đổ cốc A vào cốc B: xảy ra phương trình (2) Kết quả thu được dung dịch có số mol 3NaHCO là a mol và số mol 23NaCO là a mol tỉ lệ 1:1 Câu 11. HSGT Nghệ An 2011 - 2012 Viết bốn phương trình hóa học trực tiếp tạo ra HCl từ 2Cl bằng bốn cách khác nhau (các cách khác nhau nếu chất tác dụng với 2Cl khác loại). 2. Chọn 7 chất rắn khác nhau mà khi cho mỗi chất đó tác dụng với dung dịch 24HSO đặc, nóng, dư đều cho sản phẩm là 242 3FeSO, SO và 2HO . Viết các phương trinh hóa học. Hướng dẫn: o as 22 22 askt 243 t 22224 ClH2HCl ClHO HClHClO ClCHCHClHCl ClSO2HO2HClHSO Học sinh có thể chọn một số chất khác như: 32NH, HS... Các chất rắn có thể chọn: 3424 2Fe; FeO; FeO; FeOH; FeS; FeS; FeSO Các PTHH: 242Fe6HSO (đặc) ot2422 3FeSO3SO6HO 242FeO4HSO (đặc) ot2422 3FeSOSO4HO 34242FeO 10HSO (đặc) ot2422 33FeSOSO10HO 24 22FeOH4HSO (đặc) ot2422 3FeSOSO6HO 242FeS10HSO (đặc) ot2422 3FeSO9SO10HO 2242FeS 14HSO (đặc) ot2422 3FeSO15SO14HO 4242FeSO2HSO (đặc) ot2422 3FeSOSO2HO