PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Sách tham khảo Vật Lý - Phương pháp giải các dạng bài Vật lý bằng CASIO - Gv Nguyễn Xuân Trị - CASIO VẬT LÝ 12.pdf

Trang 1 Li độ tức thời trong dao động điều hòa - Độ lệch pha Cho dao động điều hòa li độ: x Acos t      . - Tại thời điểm t1, vật có tọa độ x1 - Tại thời điểm t2 = t1 + Δt, vật có tọa độ x2 = ? Phương pháp: Tính độ lệch pha giữa x1 và x2:   t (x2 lệch pha  so với x1). Xét độ lệch pha: + Nếu:    k2  2 dao động cùng pha  x2 = x1.     2k 1  2 dao động ngược pha  x2 = - x1. 2k 1 2      2 dao động vuông pha  2 2 2 1 2 x x A   + Nếu  bất kỳ, ta sử dụng máy tính: Với máy Casio fx-570VN PLUS Tính x2: Ta có: x Acos t t 2 1                         Acos t t Acos t      1 1        Hay 2 x Acos[   qk 1 x A       ] Kết quả hiển thị: x2 = ... Quy ước dấu trước q: Dấu (+) nếu x1 đang giảm Dấu (-) nếu x1 đang tăng Nếu đề không nói đang tăng hay đang giảm, ta lấy dấu (+) Câu 1: Vật dao động điều hòa x 5cos 4 t cm 3           . Khi t = t1 thì li độ x1 = - 3cm. Hỏi t = t1 + 0,25s thì x2 = ? Hướng dẫn: Ta có: 2 1 x 5cos 4 t 3                   cm. Với máy Casio fx-570VN PLUS Bấm nhập máy: qw45kqkpa3R5$)+ qK)= Kết quả hiển thị: x2 = 3
Trang 2 Vậy x2 = 3 cm. Câu 2: Một dao động điều hòa 3 x 10cos 4 t cm 8           . Khi t = t1 thì li độ x = x1 = - 6cm và đang tăng. Hỏi, khi t = t1 + 0,125s thì x = x2 = ? Hướng dẫn: Ta có: 2 1 3 x 10cos 4 t 8 2                    cm. Với máy Casio fx-570VN PLUS Bấm nhập máy: qw40kpqkpa6R10$)+ aqKR2$)= Kết quả hiển thị: x2 = 8 Vậy x2 = 8 cm. Câu 3: Một vật dao động điều hòa x 5cos 4 t cm 6           . Khi t = t1 thì li độ x = 3cm và đang tăng. Hỏi, khi t = t1 + 1 12 s thì x2 = ? Hướng dẫn: Ta có: 2 1 x 5cos 4 t 6 3                    cm. Với máy Casio fx-570VN PLUS Bấm nhập máy tính liên tục: qw45kpqka3R5$) +aqKR3$)= Kết quả hiển thị: x2 = 4,964101615 Vậy x2 = 4,964 cm. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Trang 3 Câu 1: Vật dao động điều hòa x 2cos2 t (cm)   . Khi t = t1 thì li độ x1 = -1cm. Khi t = t1 + 0,5s thì li độ x2 có giá trị A. 2cm B. 3cm C. 1cm D. 4cm Câu 2: Vật dao động điều hòa x 2cos2 t (cm)   . Khi t = t1 thì li độ x1 = -1cm. Khi t = t1 + 0,5s thì vận tốc v2 có giá trị A. 2 3 cm/s  B. 2 3 cm/s C.  3 cm/s D. 3 3 cm/s  Câu 3: Một dao động điều hòa 3 x 10cos 4 t cm 8           . Khi t = t1 thì li độ x = x1 = - 6cm và đang giảm. Hỏi, khi t = t1 + 0,125s thì li độ x2 có giá trị A. 8cm B. - 6cm C. 6cm D. - 8cm Câu 4: Vật dao động điều hòa x 5cos 10 t (cm) 3           . Khi t = t1 thì li độ x1 = 3cm và đang tăng. Khi t = t1 + 0,05s thì li độ x2 có giá trị A. 8cm B. 4cm C. 6cm D. 10cm Câu 5: Vật dao động điều hòa x 5cos 10 t (cm) 3           . Khi t = t1 thì li độ x1 = 3cm và đang tăng. Khi t = t1 + 0,05s thì vận tốc v2 có giá trị A. 94,25 cm/s B. 95,25 cm/s C. 93,25 cm/s D. 96,25 cm/s Câu 6: Một vật dao động điều hòa x 5cos 4 t cm 6           . Khi t = t1 thì li độ x = 3cm và đang giảm. Khi t = t1 + 1 12 s thì li độ x2 có giá trị A. 4,964cm B. – 4,960cm C. 4,960cm D. – 4,964cm §1. Tìm nhanh một đại lượng chưa biết trong bài toán dao động cơ, con lắc lò xo, con lắc đơn Câu 1: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10 cm vật có vận tốc 20 3  cm/s. Chu kì dao động của vật là A. 1s. B. 0,5s. C. 0,1s. D. 5s. Hướng dẫn: Ta có:   2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 20 3 v v A x x 20 10 2 2 T T                              Với máy Casio fx-570VN PLUS Bấm nhập máy: 20dQr10d+a(20qKs
Trang 4 3$)dR(a2qKRQ)$)d Bấm qr= Vậy T 1s.  Chọn A Câu 13 (Chuyên Sơn Tây – 2015): Chất điểm P đang dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN, trên đoạn thẳng đó có bảy điểm theo đúng thứ tự M, P1, P2, P3, P4, P5, N, với P3 là vị trí cân bằng. Biết rằng từ đểm M,cứ sau 0,1s chất điểm lại qua các điểm P1, P2, P3, P4, P5, N. Tốc độ của nó lúc đi qua điểm P1 là 5π cm/s. Biên độ A bằng: A. 2 2 cm B. 6 3 cm C. 2 cm D. 6cm 3 Hướng dẫn: Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 v 3A 5 3A A x A A 9 4 4 5 3                      Với máy Casio fx-570VN PLUS Bấm nhập máy: Q)dQra3Q)dR4$+9 Bấm tiếp qr= Vậy A 6cm.  Chọn D Câu 5: Tính khối lượng m của con lắc lò xo dao động, khi biết chu kỳ T = 0,1π (s) và độ cứng k = 100N/m. Hướng dẫn: Ta có: m m T 2 0,1 2 k 100       Với máy Casio fx-570VN PLUS

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.