PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CĐ Bồi dưỡng HSG Vật Lý lớp 11 - Chương 2 - TỤ ĐIỆN.docx

1 CHƯƠNG II. TỤ ĐIỆN II. 1. TỤ ĐIỆN-GIỚI HẠN HOẠT ĐỘNG TỤ ĐIỆN 2 II.2. TỤ ĐIỆN PHÓNG ĐIỆN 8 II.1 LỜI GIẢI TỤ ĐIỆN-GIỚI HẠN HOẠT ĐỘNG TỤ ĐIỆN 23 II.2. LỜI GIẢI TỤ ĐIỆN PHÓNG ĐIỆN 41


4 + Thay tụ khi K đang đóng ĐS: a. Các e di chuyển từ B qua khóa K đến M với số e là: N = 128,75.10 (hạt). b. Khi K mở q 3M = 0,7 μC. Khi K đóng : q 3M = 0 Bài 7. Cho mạch điện như hình vẽ 3 : U = 60V (không đổi), C 1 = 20µF, C 2 = 10µF. 1. Ban đầu các tụ điện chưa tích điện. Khóa K ở vị trí b, chuyển sang a rồi lại về b. Tính điện lượng qua R. 2. Sau đó chuyển K sang a rồi lại về b. Tính điện lượng qua R trong lần chuyển thứ 2. 3. Tính tổng điện lượng qua R sau n lần chuyển khóa như trên. ĐS: 1. 1400QC ; 2. 2 400 3QC l; 3. 42 2 12 1 1()(1).6.10 3 n n C QCUC CC      Bài 8. Cho mạch điện như hình vẽ. Các tụ có điện dung C 1 = C 2 = C 4 = 3F; C 3 = 6F. Nguồn điện có điện trở trong không đáng kể và có hiệu điện thế U = 12V. Các điện trở có giá trị R 1 = R 2 = 1. Ban đầu các tụ không tích điện và ba khóa đang mở. a. Đóng đồng thời khóa K 1 , K 3 . Tìm điện tích trên tụ C 1 , C 2 , C 3 ngay sau khi đóng K 1 , K 3 và sau khi đóng K 1 , K 3 một thời gian dài. b. Sau một thời gian dài, đồng thời mở khóa K 1 và đóng khóa K 2 . Tính điện tích trên tụ C 1 , C 2 , C 4 ngay sau khi đóng K 2 và sau khi đóng K 2 một thời gian t. ĐS: a. 12327; 9; 18qCqCqC b. 665430.101,5.10exp5.10qtC  66526.103.10exp5.10qtC  , 66546.101,5.10exp5.10qtC 

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.