PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text de 005.docx - InChoHSLam.pdf


HOCTOTVATLI.VN - LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI, ÔN THI ĐỊNH KÌ, THI TỐT NGHIỆP THPT, THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC,...MÔN VẬT LÍ Trang 2/7 Lê Trọng Duy, Trường Phổ Thông Triệu Sơn, Thanh Hoá - Zalo 0978.970.754 - Facebook Lê Trọng Duy hoctotvatli.vn - Website chuyên về học và thi vật lí hàng đầu A. 1 2 1 2 P P T T  B. 1 2 1 2 P P t t  C. 1 2 1 2 V V T T  D. PV PV 1 1 2 2  Câu 6. Chọn câu sai khi nói về con lắc lò xo A. Chu kì tỉ lệ nghịch căn bậc hai độ cứng. B. Tần số tỉ lệ nghịch căn bậc hai khối lượng. C. Chu kì, tần số phụ thuộc vào cách kích thích. D. Chu kì, tần số không phụ thuộc vào biên độ dao động. Câu 7. Để bóng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta mắc nối tiếp nó với điện trở phụ R . R có giá trị A. 120 B. 180 C. 200 D. 240 Câu 8. Người ta cung cấp một nhiệt lượng 1,5J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Khí nở ra đẩy pittông đi một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ lớn 20N. Tính độ biến thiên nội năng của khí: A.    U 0,5J B.   U 0,5J C.    U 2,5J D.   U 2,5J Câu 9. Tính nhiệt lượng cần cung cấp để làm hóa hơi hoàn toàn 2 kg nước ở 20 0C. Biết nhiệt độ sôi, nhiệt dung riêng và nhiệt hóa hơi riêng của nước là 100 0C, 4200 J/kg.K và 2,3.106 J/kg. A. 52,72.106 J. B. 5,272.106 J. C. 26,36.106 J. D. 2,636.106 J. Câu 10. Trong quá trình đẳng áp, thể tích V của một khối lượng khí xác định giảm 3 lần thì nhiệt độ của chất khí A. không xác định được. B. giảm 3 lần. C. tăng lên 4 lần. D. tăng lên 3 lần. Câu 11. Một bóng đèn dây tóc có thể tích 0,2dm3 chứa đầy khí trơ. Khi ở nhiệt độ 270C áp suất của khí trong đèn là 1,5atm. Khi đèn hoạt động nhiệt độ của bóng đèn đạt tới 3270C. Hãy tính áp suất của khối khí trong bóng đè khi đèn hoạt động. A. 4,75atm B. 8,07atm C. 0,75atm D. 3atm Câu 12. Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có chu kì 62,5 (μs). Nam châm tác dụng lên một lá thép mỏng làm cho lá thép dao động điều hòa và tạo ra sóng âm. Sóng âm do nó phát ra truyền trong không khí là: A. Siêu âm B. Sóng ngang C. Âm mà tai người có thể nghe được D. Hạ âm Câu 13. Một proton được thả cho chuyển động không vận tốc ban đầu trong điện trường đều giữa hai bản kim loại tích điện có điện thế không đổi (mặt đẳng thế), hai bản có giá trị điện thế lần lượt là V1 = + 6 V, V2 = - 9 V. Proton sẽ A. Chuyển động về phía mặt đẳng thế V2. B. chuyển động về V1 hay V2 tùy cường độ điện trường.
HOCTOTVATLI.VN - LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI, ÔN THI ĐỊNH KÌ, THI TỐT NGHIỆP THPT, THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC,...MÔN VẬT LÍ Trang 3/7 Lê Trọng Duy, Trường Phổ Thông Triệu Sơn, Thanh Hoá - Zalo 0978.970.754 - Facebook Lê Trọng Duy hoctotvatli.vn - Website chuyên về học và thi vật lí hàng đầu C. đứng yên giữa hai mặt đẳng thế V1 và V2. D. Chuyển động về phía mặt đẳng thế V1. Câu 14. Để xác định nhiệt độ của một chiếc lò, người ta đốt trong nó một cục sắt có khối lượng 1 m kg  0,3 rồi thả nhanh vào trong bình chứa 2 m kg  4 nước có nhiệt độ ban đầu là 0 2 t C  8 . Nhiệt độ cuối cùng trong bình là 0 t C 16 . Bỏ qua trao đổi nhiệt với vỏ bình. Nhiệt dung riêng của sắt là c J kg K 1  460 / .   và nhiệt dung riêng của nước c J kg K 2  4200 / .   . Nhiệt độ của lò là A. 890 0C B. 560 0C C. 990 0C D. 760 0C Câu 15. Đặt 4 điện tích có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh a với điện tích dương đặt tại A và D, điện tích âm đặt tại B và C. Xác định cường độ tổng hợp tại giao điểm hai đường chéo của hình vuông. A. 2 2kq  a . B. 2 4kq  a . C. 2 2 3kq a . D. . Câu 16. Đun nóng một lượng không khí trong điều kiện đẳng áp thì nhiệt độ tăng thêm 3K,còn thể tích tăng thêm 1% so với thể tích ban đầu. Tính nhiệt độ ban đầu của khí? A. 300oC B. 27oC C. 127oC D. 57oC Câu 17. Một sợi dây đàn hồi có 1 đầu tự do, 1 đầu gắn với nguồn sóng. Hai tần số liên tiếp để có sóng dừng trên dây là 15 Hz và 25 Hz. Hỏi trong các tần số sau đây của nguồn sóng, tần số nào thỏa mãn điều kiện sóng dừng trên dây? A. 24Hz B. 55 Hz C. 12Hz D. 36Hz Câu 18. Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hoà với chu kỳ 0,2s và có cơ năng 0,18J. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy 2  10 . Tại li độ 3 2 cm, tỉ số động năng và thế năng là: A. 1. B. 7. C. 5 3 . D. 1 7 . Câu 19. Một nồi áp suất có van là một lỗ tròn diện tích 1cm2 được gắn với một lò xo có độ cứng k = 1200N/m. Ban đầu lò xo không biến dạng và van cách lỗ thông hơi một đoạn 1,25cm, Hỏi khi đun khí ban đầu ở áp suất khí quyển p0 = 1 atm, có nhiệt độ 370C thì đến nhiệt độ bao nhiêu van sẽ mở ra? A. 5740C B. 3750C C. 2370C D. 4960C Câu 20. Một chất lỏng A có khối lương m1, nhiệt dung riêng c1=4,8J/g.K, ở nhiệt độ 2 4 2 a kq 
HOCTOTVATLI.VN - LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI, ÔN THI ĐỊNH KÌ, THI TỐT NGHIỆP THPT, THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC,...MÔN VẬT LÍ Trang 4/7 Lê Trọng Duy, Trường Phổ Thông Triệu Sơn, Thanh Hoá - Zalo 0978.970.754 - Facebook Lê Trọng Duy hoctotvatli.vn - Website chuyên về học và thi vật lí hàng đầu t1=1000C. Chất lỏng B có khối lương m2, nhiệt dung rieng c2=2500J/kg.K, ở nhiệt độ t1=250C..Đem trộn hai chất lỏng trên với nhau được chất lỏng có khối lương m=200g và nhiệt độ t=400C. Bỏ qua mọi mất mát nhiệt với môi trường, biết 2 chất lỏng tan vào nhau và không phản ứng hóa học. Khối lượng m1, m2 của các chất là A. 1 2 m kg m kg   0,054 , 0,42 B. 1 2 m kg m kg   0,04 , 0,3 C. 1 2 m kg m kg   0,031 , 0,24 D. 1 2 m kg m kg   0,026 , 0,174 PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 21. Sự biến thiên của nhiệt độ theo nhiệt lượng tỏa ra trong quá trình hơi nước thành nước đá được vẽ ở đồ thị như hình vẽ. Cho biết nhiệt nóng chảy của nước đá là λ = 34.104 J/kg; nhiệt dung riêng của nước c1 = 4200J/kg.K; nhiệt hóa hơi của nước là L = 2,3.106 J/kg; nhiệt dung riêng của nhôm c2 = 880 J/kg.K. a) Giai đoạn AB hơi nước ngưng tụ b) Gia đoạn CD nước đông đặc c) Mỗi kg hơi nước ngưng tụ toả ra nhiệt lượng 34.104 J d) Khối lượng nước đá được hình thành bằng 0,2 kg Câu 22. Một ống thủy tinh một đầu kín, chứa một lượng khí. Ấn miệng ống thẳng đứng vào chậu thủy ngân, chiều cao ống còn lại là l = 18 cm. Ở 00C mực thủy ngân trong ống cao hơn trong chậu h = 5cm. Biết áp suất khí quyển p0 = 750 mmHg. Đổi nhiệt độ T (K) = 273 + t (0C). Lúc sau tăng nhiệt độ cho đến khi mực Hg trong ống bằng trong chậu. a) Nhiệt độ ban đầu của khí trong ống là 273K b) Khi tăng nhiệt độ thì áp suất khí trong ống tăng c) Áp suất ban đầu của khí trong ống là 750 mmHg d) Nhiệt độ lúc sau của khí là 132 oC Câu 23. Một bình thép kín có thể tích V được nối với một bơm hút khí. Áp suất ban

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.