PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text [0386.117.490]_Đề Số 03_KT Chương 1_HSLG Và PTLG_Lời Giải_Toán 11.pdf

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 03 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A B C D B D B B B C B A PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. -Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) Đ a) Đ a) Đ b) Đ b) Đ b) Đ b) S c) Đ c) S c) S c) Đ d) S d) Đ d) Đ d) S PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn -0,1 5203 11 15 18,6 20 LỜI GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? A. y x = sin . B. y x x = +sin . C. y x x = . oc s . D. sin x y x = . Lời giải Chọn A Hàm số y x = sin tuần hoàn với chu kì 2 . Câu 2: Rút gọn cos cos 4 4 M x x       = + − −         . A. M x = 2 sin . B. M x = − 2 sin . C. M x = 2 cos . D. M x = − 2 cos . Lời giải Chọn B Áp dụng công thức cos cos 2sin .sin 2 2 a b a b a b + − − = − ta được cos cos 2sin .sin 2.sin 4 4 4 M x x x x        = + − − = − = −         .
Câu 3: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tan 1 x = . A. 2 sin 2 x = . B. 2 cos 2 x = . C. cot 1 x = . D. 2 cot 1 x = . Lời giải Chọn C Ta có tan 1 4 x x k k  =  = +   cot 1 4 x x k k  =  = +   . Câu 4: Hai phương trình được gọi là tương đương khi A. Có cùng tập xác định. B. Có số nghiệm bằng nhau. C. Có cùng dạng phương trình. D. Có cùng tập hợp nghiệm. Lời giải Chọn D Theo định nghĩa hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập hợp nghiệm. Câu 5: Cho 2      . Giá trị lượng giác nào sau đây luôn dương? A. sin( + ). B. cos 2       −   . C. cos(−). D. tan( + ). Lời giải Chọn B Ta có : sin sin (   + = − ) ; cos sin 2        − =   ; cos cos (− =   ) ; tan tan (   + =) . Do sin 0 cos 0 2 tan 0                  . Câu 6: Điều kiện của tham số m để phương trình cos 2021 x m= − có nghiệm là A. −   1 1 m . B. −   1 1 m . C. −   2021 2021 m . D. 2020 2022   m . Lời giải Chọn D Phương trình cos 2021 x m= − có nghiệm khi và chỉ khi −  −     1 2021 1 2020 2022 m m . Câu 7: Tập xác định của hàm số y x = tan 2 là A. \ 4 2 D k k     = +      ∣ . B. \ 4 2 D k k     = +      ∣ . C. \ 2 2 D k k     = +      ∣ . D. \ 2 D k k     = +      ∣ . Lời giải Chọn B Điều kiện xác định của hàm số cos 2 0 2 ( ) 2 4 2 x x k x k k       +   +   .
Vậy tập xác định của hàm số \ 4 2 D k k     = +      ∣ . Câu 8: Cho 1 sin . 4  = Khẳng định nào sau đây đúng? A. sin 0 ( − ) . B. sin 0 ( − ) . C. sin 0 ( − ) . D. sin 0 ( − ) . Lời giải Chọn B ( ) 1 sin sin 0. 4    − = − = −  . Câu 9: Giải phương trình 2 cot 0 3 3   x    − =   . A. x k =  ( k  ). B. 5 3 4 2 k x   = + ( k  ). C. 3 x k  = +  ( k  ). D. 3 2 2 k x   = + ( k  ). Lời giải Chọn B 2 2 5 3 cot 0 3 3 3 3 2 4 2 x x k k x k           − =  − = +  = +    . Câu 10: Cho ab, thoả mãn tan tan 3 a b = = . Tính tan(a b + ) A. 4 3 − . B. 4 3 . C. 3 4 − . D. 3 4 . Lời giải Chọn C ( ) tan tan 3 3 3 tan 1 tan .tan 1 3.3 4 a b a b a b + + + = = = − − − . Câu 11: Một đường tròn có bán kính R = 3 cm . Tính độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo bằng 60. A. cm 2  = . B. =cm. C. cm 4  = . D. = 2 cm  . Lời giải Chọn B Ta có 3 60 rad   = =  . .3 3 l R   = = =   cm. Câu 12: Cho góc  thỏa mãn 7 cos 2 25  = . Tính sin .sin 6 6 P         = + −         .
A. 11 100 P = . B. 11 100 P = − . C. 7 25 P = . D. 10 11 P = . Lời giải Chọn A Áp dụng công thức ( ) ( ) 1 sin .sin cos cos 2 a b a b a b = − − +     , ta được 1 sin sin cos cos 2 6 6 2 3 P             = + − = −             . Ta có 7 cos 2 25  = . Thay vào P , ta được 1 1 7 11 2 2 25 100 P   = − =     . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai . Câu 1: Khi xe đạp di chuyển, van V của bánh xe quay quanh trục O theo chiều kim đồng hồ với tốc độ không đổi 12 / rad s . Ban đầu van V ở vị trí A . Sau 2 phút di chuyển, khoảng cách từ van V đến mặt đất là h , biết bán kính OA cm = 60 . Giả sử độ dày của lốp xe không đáng kể. Các kết quả làm tròn đến hàng phần trăm. a) Khi góc  =  20 thì số đo góc lượng giác (OA OV k , 20 .360 ) =  +  . b) Với mỗi góc lượng giác (OA OV , ) = , sau 25 vòng quay bánh xe thì (OA OV , ) =  ta luôn có sin sin   = . c) Biết 3 cos , 5  = và vị trí van V như hình vẽ. Khi đó 4 sin 5  = − . d) h cm =114,78 . Lời giải a) Vì bánh xe quay theo chiều kim đồng hồ nên (OA OV k , 20 .360 ) = −  +  . Suy ra mệnh đề sai b) Đúng vì sau 25 vòng thì điểm M biểu diễn góc lượng giác  trên đường tròn lượng giác trở về vị trí ban đầu. c) Từ hình vẽ suy ra 2 4 sin 0; sin 1 os 5    c −  = − − = .Suy ra mệnh đề đúng d) Sau 2 phút = 120 , van V quay được một góc là − = − 12.120 1440(rad)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.