Nội dung text 6. (GV). THI ONLINE ĂN TRỌN ĐIỂM CÂU HỎI TỪ LOẠI VÀ TRẬT TỰ TỪ (BUỔI 2).docx
Sau khi tốt nghiệp, Emily dự định tìm việc làm trong lĩnh vực tiếp thị. Cô muốn có được kinh nghiệm làm việc thực tế trước khi bắt đầu kinh doanh riêng. Bên cạnh đó, cô sẽ học thêm các khóa học để nâng cao kỹ năng. Cô hy vọng sẽ xây dựng được sự nghiệp thành công và biến ước mơ của mình thành hiện thực. Question 4. A. real work experience B. real experience work C. work real experience D. experience real work Trật tự từ: work experience (np): kinh nghiệm làm việc real (adj): thực tế Ta dùng tính từ 'real' trước cụm danh từ 'work experience' để bổ nghĩa. Tạm dịch: She wants to gain real work experience before starting her own business. (Cô ấy muốn có kinh nghiệm làm việc thực tế trước khi bắt đầu sự nghiệp kinh doanh của mình.) Chọn đáp án A Question 5. A. skills B. skilled C. skilful D. skilfully Kiến thức về từ loại: A. skill (n): kỹ năng B. skilled (adj): có kỹ năng C. skilful (adj): khéo léo, tài giỏi D. skilfully (adv): một cách khéo léo, tài giỏi Sau tính từ sở hữu “her' ta cần một danh từ nên 'skills' là đáp án đúng. Tạm dịch: Besides, she will take extra courses to improve her skills. (Bên cạnh đó, cô ấy sẽ tham gia các khóa học bổ sung để cải thiện kỹ năng của mình.) Chọn đáp án A Question 6. A. successfully B. succeed C. successful D. success Kiến thức về từ loại: A. successfully (adv): một cách thành công B. succeed (v): thành công C. successful (adj): thành công D. success (n): sự thành công Trước danh từ “career' ta cần một tính từ bổ nghĩa nên 'successful' là tính từ phù hợp. Tạm dịch: She hopes to build a successful career and make her dreams come true. (Cô ấy hy vọng xây dựng một sự nghiệp thành công và biến ước mơ của mình thành hiện thực.) Chọn đáp án C 3. To help the environment, we propose a recycling program to reduce waste and (7) _______ people. This (8) _______ will focus on collecting and processing recyclable materials, including plastics, paper, and metals while informing the community about (9) _______. Để giúp bảo vệ môi trường, chúng tôi để xuất một chương trình tái chế nhằm giảm thiểu rác thải và giáo dục mọi người. Sáng kiến này sẽ tập trung vào việc thu thập và xử lý các vật liệu có thể tái chế, bao gồm nhựa, giấy và kim loại, đồng thời thông báo cho cộng đồng về thực hành xử lý chất thải đúng cách. Question 7. A. education B. educate C. educational D. educationally Kiến thức về từ loại: A. education (n): giáo dục B. educate (v): giáo dục C. educational (adj): mang tính giáo dục D. educationally (adv): một cách mang tính giáo dục Ta có 'reduce waste' trước liên từ 'and' nên sau đó ta cần một động từ trước tân ngữ 'people' đề song hành. Vì vậy, 'educate' là động từ phù hợp. Tạm dịch: