PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 12 - chuyen sau Anh 8 (GV).pdf


Galaxy ['gæləksi] (n) Giải Ngân Hà The galaxy contains our solar system. Dải Ngân Hà chứa hệ mặt trời. Jupiter ['dʒu:pitə] (n) sao Mộc Jupiter is the largest planet in the solar system. Sao Mộc là hành tinh lớn nhất trong hệ mặt trời. launch [lɔ:nt∫] (v) phóng, mở, khởi đầu They launched a rocket last year. Họ đã phóng một quả tên lửa năm ngoái. Mercury [ˈmɝːkjəri ] (n) sao Thủy Jupiter is the smallest planet in the solar system. Sao Thủy là hành tinh bé nhất hệ mặt trời. Neptune ['neptju:n] (n) sao Hải Vương Neptune is not visible to the naked eye. Sao Hải Vương không thể nhìn thấy bằng mắt thường. notable ['nəutəbl] (adj) đáng chú ý He made a notable success in the field of business. Anh ấy làm nên thành công đáng chú ý trong ngành kinh tế. outer space [ˈaʊtər speɪs] vũ trụ Who was the first woman in outer space? Ai là người phụ nữ đầu tiên trong không gian vũ trụ.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.