PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1. file bài giảng.pdf

Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Cô Vũ Thị Mai Phương TÀI LIỆU ĐỘC QUYỀN ĐI KÈM KHÓA HỌC 48 NGÀY LẤY GỐC TOÀN DIỆN TIẾNG ANH UNIT 14: THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương A. VOCABULARY 1. Một số động từ thông dụng ▪ chat (tán gẫu) ▪ fix (sửa chữa) ▪ stop (dừng lại) ▪ arrive (đến) ▪ change (thay, thay đổi) ▪ follow (lắng nghe, theo dõi 2. Một số tính từ thông dụng ▪ bicycle (xe đạp) ▪ accident (vụ tai nạn) ▪ police (cảnh sát) ▪ clothes (quần áo) ▪ game (trò chơi) PRONUNCIATION Động từ Phiên âm chat (tán gẫu) /tʃæt/ fix (sửa chữa) /fɪks/ stop (dừng lại) /stɒp/ arrive (đến) /əˈraɪv/ change (thay, thay đổi) /tʃeɪndʒ/ follow (lắng nghe, theo dõi) /ˈfɒləʊ/ Danh từ Phiên âm bicycle (xe đạp) /ˈbaɪsɪkl/ accident (vụ tai nạn) /ˈæksɪdənt/ police (cảnh sát) /pəˈliːs/ clothes (quần áo) /kləʊðz/, /kləʊz/ game (trò chơi) /ɡeɪm/ TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! C. GRAMMAR Thì quá khứ tiếp diễn 1. Cấu trúc 1.1. Thể khẳng định I/ She/ He/ It was + V-ing You/ We/ They were + V-ing Ví dụ I was listening to music. (Lúc đó tôi đang nghe nhạc.) They were working. (Lúc đó họ đang làm việc.) 1.2. Thể phủ định I/ She/ He/ It was not (wasn’t) + V-ing You/ We/ They were not (weren’t) + V-ing Ví dụ I wasn’t listening to music. (Lúc đó tôi không có đang nghe nhạc.) They weren’t working. (Lúc đó họ không có đang làm việc.) 1.3. Thể nghi vấn Was I/ she/ he/ it V-ing? Were you/ we/ they V-ing? Cách trả lời + Yes, I/ she/ he/ it was. Yes, you/ we/ they were. + No, I/ she/ he/ it wasn’t. No, you/ we/ they weren’t. Ví dụ Was he working? (Lúc đó anh ấy có đang làm việc không?) Were you studying? (Lúc đó bạn đang học à?) 2. Cách dùng - Diễn tả hành động xảy ra chính xác tại một thời điểm trong quá khứ. Trong câu sẽ có các trạng ngữ chỉ thời gian như at 8.00 yesterday (vào lúc 8 giờ hôm qua), at 9.30 last night (vào lúc 9 giờ 30 tối qua). Ví dụ I was watching TV at 7.30 last night. (Hôm qua lúc 7.30, tôi đang xem TV.) - Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hai hành động này thường nối với nhau bởi ‘when’ (khi mà). TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Ví dụ When I was watching TV last night, he came. (Tối qua, khi tôi đang xem TV thì anh ấy đến.) We were having dinner when they called. (Chúng tôi đang ăn tối thì họ gọi tới.) Quiz Lựa chọn đáp án đúng. Question 1. Tom _____ at 5.30 yesterday. A. were running B. was running Question 2. He _______ his homework at 8.30 last night. A. wasn’t doing B. didn’t do Question 3. When I _______, he called me. A. was cooking B. were cooking Question 4. He _______ breakfast when his father came home. A. is having B. was having PRACTICE Chọn đáp án đúng Question 1. She _______ chatting at 8.00 last night. A. was B. were Question 2. Were they ______ at 5.00 yesterday afternoon? A. rest B. resting Question 3. When he was fixing the bicycle, his friend _____. A. come B. came Question 4. I ______ to school when I saw an accident. A. was cycling B. cycle Question 5. The police stopped him when he _______ to work. A. was driving B. drives Question 6. Sam ______ her dog at 4.30 yesterday. A. wasn’t feeding B. didn’t feed Question 7. When he ______ games, his mother called. A. was playing B. is playing Question 8. They were playing football when it ______. A. rained B. rains Question 9. He _______ these plants at 9.00 yesterday morning. A. watered B. was watering Question 10. ______ you making a cake at 4.30 yesterday afternoon? A. Were B. Did Question 11. When he _______ his clothes, his father came home. A. changes B. was changing 12. They _______ the story when she came. A. were following B. follow Question 13. The baby ______ when we were watching TV. A. cried B. is crying Question 14. At 2.00 yesterday afternoon, I ______ the kitchen. A. didn’t clean B. wasn’t cleaning Question 15. Last night, we ______ when they arrived. A. were singing B. are singing TMGROUP - ZALO 0945179246

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.