PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Tuyển chọn những câu hỏi hay sai.docx

1 TUYỂN TẬP NHỮNG CÂU HỎI LÝ THUYẾT ĐÁNG CHÚ Ý Dùng cho học sinh ôn thi THPTQG môn Vật Lý giai đoạn nước rút PHẦN 1. Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu nguyên tử Borh? A. Trạng thái kích thích có năng lượng càng cao thì bán kính quỹ đạo của êlectron càng lớn. B. Trong các trạng thái dừng, động năng của êlectron trong nguyên tử bằng không. C. Khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất. D. Nguyên tử bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích. Câu 2. Xét 4 hạt: notrino,notron, proton, electron. Các hạt này được sắp xếp theo thứ tự giảm dần của khối lượng nghỉ là A. notron, prôtôn, notrinô, êlectron.  B. prôtôn, notron, êlectron, nơtrinô. C. notron, prôtôn, êlectron, nơtrinô. D. nơtrinô, notron, prôtôn, êlectron.  Câu 3. Cho dòng điện ba pha đi vào 3 cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. Theo thứ tự gọi chu kỳ của dòng điện ba pha,của từ trường quay và của roto là T 1 , T 2 và T 3 thì  A. T 1 = T 2 < T 3. B. T 1 = T 2 >T 3. C. T 1 <T 2 = T 3. D. T 1 > T 2 = T 3.   Câu 4. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?  A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. D. Sóng điện từ mang năng lượng. Câu 5. Lực hạt nhân là lực nào sau đây? A. Lực từ.  B. Lực hút giữa các nuclôn. C. Lực điện.  D. Lực hấp dẫn. Câu 6. Chọn câu sai trong các câu sau khi nói về các bức xạ điện từ? A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng dài. B. Tia tử ngoại kích thích nhiều phản ứng hóa học. C. Tia X có tác dụng lên kính ảnh. D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. Câu 7. Đồ thị dao động âm của hai dụng cụ phát ra biểu diễn như hình bên, phát biểu nào sau đây đúng?  A. Hai âm có cùng tần số. B. Độ to của âm 2 lớn hơn âm 1. C. Hai âm có cùng âm sắc. D. Độ cao của âm 2 lớn hơn âm 1. Câu 8. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 25 g và lò xo có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần toàn 0FFcost(N). Khi ω lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của vật tương ứng là A 1 và A 2 . Lấy π 2 = 10. So sánh ta thấy A. A 1 = 1,5 A 2 . B. A 1 < A 2 . C. A 1 = A 2 . D. A 1 >A 2 . Câu 9. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. C. Tia hồng ngoại là các bức xạ nhìn thấy được. D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 10. Khi điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt là 1002cos100tu (V) thì số chỉ của vôn kế này là A. 141 (V). B. 50 V. C. 100 V. D. 70 V. Câu 11. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là  A. 1,5 m. B. 2,0 m.  C. 0,5 m.  D. 1,0 m. Câu 12. Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia laze là chùm sáng có độ đơn sắc cao. B. Tia laze gây ra hiện tượng quang điện với tất cả các kim loại. C. Tia laze là chùm sáng song song. D. Tia laze là chùm sáng kết hợp.
2 Câu 13. Xét các tia phóng xạ α, β, γ sắp xếp theo thứ tự khả năng đâm xuyên tăng dần của các tia là A. Tia γ, tia β, tia α. B. Tia α, tia β, tia γ. C. Tia β, tia α, tia γ. D. Tia β, tia γ, tia α. Câu 14. Đơn vị của cường độ điện trường là A. vôn (V). B. tesla (T). C. vôn trên mét (V/m). D. am-pe (A). Câu 15. Mạch dao động LC kí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 . Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là A. 0 0. 4I q  . B. 0 0. 4q I  . C. 0 0. 2I q  . D. 0 0. 2q I  . Câu 16. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch luôn A. cùng pha nhau. B. ngược pha nhau. C. lệch pha nhau 060. D. lệch pha nhau 090. Câu 17. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là 1x2sint(cm) 3     và 2xcostcm 6     . Phương trình dao động của vật là A. 5 xcost(cm). 6     B. x2costcm. 6     C. x2cost. 3     D. xcost. 6     Câu 18. Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200 o C thì phát ra A. hai quang phổ vạch giống nhau. B. hai quang phổ vạch không giống nhau. C. hai quang phổ liên tục giống nhau. D. hai quang phổ liên tục không giống nhau. Câu 19. Điều nào sau đây không đúng khi nói về quang phổ liên tục? A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt trên một nền tối. D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra. Câu 20. Trong hệ đơn vị SI, tần số dao động là số lần dao động thực hiện được trong A. một thời gian nhất định. B. thời gian một giờ. C. thời gian một giây. D. một chu kì. Câu 21. Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận A. mạch khuếch đại. B. mạch tách sóng. C. ăng-ten phát. D. ăng-ten thu. Câu 22. Phản ứng phân hạch và nhiệt hạch có cùng đặc điểm A. không phải là phản ứng hạt nhân. B. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. có sự hấp thụ nơtron chậm. D. là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Câu 23. Cho phản ứng hạt nhân 2231 11203,25.HHHenMeV Phản ứng này là A. phản ứng thu năng lượng. B. phản ứng phân hạch. C. sự phóng xạ. D. phản ứng nhiệt hạch. Câu 24. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần. Câu 25. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ. B. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng. C. giảm điện trở của một chất bán dẫn khi được chiếu ánh sáng thích hợp. D. một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng. Câu 26. Tính chất cơ bản của từ trường là A. tác dụng lực từ lên hạt mang điện đứng yên. B. tác dụng lực điện lên một điện tích. C. tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó. D. tác dụng lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó. Câu 27. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia anpha? A. Quãng đường đi của tia anpha trong không khí chừng vài cm và trong vật rắn chừng vài mm.
3 B. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc cỡ 2.10 7 m/s. C. Tia anpha thực chất là dòng hạt nhân nguyên tử He4 2 . D. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện. Câu 28. Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng A. tán sắc ánh sáng. B. tạo ra chùm tia sáng song song. C. tăng cường độ sáng. D. tập trung ánh sáng chiếu vào lăng kính. Câu 29. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc α 0 . Khi vật đi qua vị trí có li độ góc α, nó có vận tốc là v. Khi đó, ta có biểu thức liên hệ giữa các đại lượng là A. 2 22 0 v αα. gl B. 2 22 0 v αα gl . C. 2 22 0 vg αα. l D. 222 0ααglv . Câu 30. Công của lực điện không phụ thuộc vào A. độ lớn điện tích dịch chuyển. B. cường độ điện trường. C. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. D. hình dạng của đường đi. Câu 31. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu gọi u là hiệu điện thế giữa bản A và bản B của tụ điện thì điện tích của bản B biến thiên A. trễ pha π /2 so với u. B. sớm pha π /2 so với u. C. ngược pha với u. D. cùng pha với u. Câu 32. Đặt điện áp hai đầu đoạn mạch một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R mắc nối tiếp và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Tăng dần điện dung của tụ điện, gọi t 1 , t 2 , t 3 lần lượt là thời điểm mà giá trị hiệu dụng của U R , U L , U C đạt cực đại. Mối quan hệ giữa t 1 , t 2 và t 3 là A. t 1 = t 2 > t 3 . B. t 1 = t 3 < t 2 . C. t 1 = t 2 < t 3 . D. t 1 = t 3 > t 2 . Câu 33. Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian. B. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản. C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc. D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì. Câu 34. Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Sau một chu kì biên độ giảm 10%. Phần năng lượng còn lại của con lắc sau một chu kỳ là A. 81%. B. 80%. C. 91%. D. 90%. Câu 35. Khi chiếu một chùm bức xạ tử ngoại vào dung dịch fluorexêin thì dung dịch này sẽ phát ra A. tia anpha. B. bức xạ gamma. C. tia X. D. ánh sáng màu lục. Câu 36. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược pha nếu độ lệch pha của chúng bằng A. k 24   với kZ . B. k2 2   với kZ . C. k2 với kZ . D. k 4   với kZ Câu 37. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có dạng u = U 0 cosωt (V) với U 0 không đổi. Khi xảy ra cộng hưởng thì câu nào sau đây sai? A. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R đạt giá trị cực đại. B. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp tức thời hai đầu mạch. C. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần nhỏ hơn điện áp hiệu dụng hai đầu mạch. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần đạt cực đại. Câu 38. Để đo cường độ dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng cỡ 50 mA cần vặn núm xoay của đồng hồ đa năng hiện số đến vị trí A. DCA 20 m. B. DCA 200 m. C. ACA 20 m. D. ACA 200 m. Câu 39. Đặt điện áp u = U o cosωt (U o không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi A. ω 2 LCR – 1 = 0. B. ω 2 LC – 1 = 0. C. 1 RL C  D. ω 2 LC – R = 0. Câu 40. Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là A. vô hạn. B. 10 -13 cm. C. 10 -10 cm. D. 10 -8 cm. Câu 41. Đoạn mạch xoay chiều AB gồm các phần tử ghép nối tiếp theo thứ tự R, L, C. Đoạn AM gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp có biểu thức u = U 0 cos(ωt) (V) (biết U, ω không đổi). Khi R thay đổi mà điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM không đổi thì ta phải có
4 A. LCω 2 = 1. B. 2LCω 2 = 1. C. LCω 2 = 2. D. 2LC = 1. Câu 42. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí phụ thuộc vào A. cường độ âm. B. vận tốc âm. C. tần số âm. D. năng lượng âm. Câu 43. Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận A. mạch biến điệu. B. mạch khuếch đại. C. ăng-ten thu. D. mạch tách sóng. Câu 44. Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng nhiệt hạch. A. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra khi có sự hấp thụ nơtrôn chậm của hạt nhân nhẹ. B. Nếu tính cùng khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch. C. Điều kiện duy nhất để phản ứng nhiệt hạch xảy ra là phản ứng phải xảy ra ở nhiệt độ rất cao. D. Nhiệt độ rất cao trong phản ứng nhiệt hạch là để phá vỡ hạt nhân và biến đổi thành hạt nhân khác. Câu 45. Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng lượng của phôtôn A. giảm dần khi phôtôn ra xa nguồn sáng. B. không phụ thuộc vào bước sóng. C. đều bằng nhau với mọi ánh sáng đơn sắc. D. bằng một lượng tử năng lượng. Câu 46. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng A. quang học. B. hoá học. C. nhiệt. D. quang điện. Câu 47. Một hạt có khối lượng nghỉ m 0 . Theo thuyết tương đối, khi hạt này chuyển động với tốc độ 0,8c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì động năng của hạt là A. 0,36m 0 c 2 . B. 0,66m 0 c 2 . C. 1,24 m 0 c 2 . D. 0,22 m 0 c 2 . Câu 48. Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Quang phổ liên tục của nguyên tố thì đặc trưng cho nguyên tố đó. B. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. D. Các chất khí hay hơi ở áp suất lớn bị nung nóng phát ra quang phổ vạch. Câu 49. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hyđro là r 0 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 12r 0 . B. 16r 0 . C. 4r 0 . D. 9r 0 . Câu 50. Cho đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh chỉ có điện trở R và cuộn cảm thuần có cảm kháng là Z L . Phát biểu nào dưới đây là không đúng? A. Điện áp luôn nhanh pha hơn dòng điện. B. Điện áp nhanh pha hơn dòng điện góc 3  khi Z L = R. C. Điện áp chậm pha hơn dòng điện góc 6  khi R = Z L . D. Điện áp nhanh pha hơn dòng điện góc 4  khi R = Z L . Câu 51. Chu kì dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào A. cấu tạo của con lắc. B. biên độ dao động. C. pha ban đầu của con lắc. D. cách kích thích dao động. Câu 52. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí trên đường dây do tỏa nhiệt không tỉ lệ A. thuận với bình phương công suất truyền. B. thuận với điện trở đường dây. C. nghịch với bình phương điện áp nơi truyền đi. D. thuận với thời gian truyền đi xa. Câu 53. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào trong thuỷ tinh thì A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số không đổi, bước sóng giảm. C. tần số giảm, bước sóng tăng. D. tần số không đổi, bước sóng tăng. Câu 54. Gọi năng lượng của phôton ánh sáng đỏ, cam, vàng lần lượt là: ε Đ , ε C , ε V . Sắp xếp nào sau đây đúng? A. ε V > ε Đ > ε C . B. ε Đ < ε V < ε C . C. ε Đ > ε C > ε V . D. ε Đ < ε C < ε V . Câu 55. Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất? A. Mạch chỉ có điện trở thuần R. B. Cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với tụ điện C. C. Điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. D. Điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm L. Câu 56. Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến? A. Trò chuyện bằng điện thoại bàn. B. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.