Nội dung text CD1 Exercise 18.docx
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 1 – Thì động từ III. The future tenses ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.A 4.C 5.C 6.D 7.B 8.D 9.C 10.B 11.C 12.C 13.A 14.D 15.C 16.A 17.B 18.D 19.C 20.B 21.B 22.B 23.B 24.A 25.D 26.A 27.D 28.A 29.C 30.A 31.C 32.D 33.B 34.C 35.B 36.C 37.B 38.C 39.D 40.A 41.D 42.A 43.D 44.D 45.A 46.B 47.D 48.A 49.C 50.A 51.A Exercise 18: Choose the bestword or phrase to complete in the following questions. Question 1: He _________________ to the theatre tonight. He has got a free ticket. A. goes B. is going C. went D. will go Đáp án B Diễn đạt một kế hoạch, dự định chắc chắn sẽ xảy ra vì có căn cứ, dấu hiệu ở hiện tại → Thì tương lai gần Dịch: Anh ấy sẽ đi đến rạp hát tối nay. Anh ấy có một vé miễn phí. Question 2: Not a cloud in the sky. It __________________ another warm day. A. may be B. will be C. is D. is going to be Đáp án D Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng ở hiện tại →Thì tương lai gần Dịch: Không có một bóng mây trên trời. Sẽ là một ngày ấm áp nữa đây. Question 3: When I retire, I _________________ to Barbados to live. A. am going to come back B. will come back C. shall come back D. am coming back Đáp án A * Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai gần: diễn đạt một kế hoạch, dự định trong tương lai gần. - Ta thường dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đã chuẩn bị kế hoạch sẵn, có thời gian cụ thể hoặc là một kế hoạch lớn, quyết định quan trọng có thời gian xác định, do đó đáp án D chưa phù hợp ở đây. Dùng tương lai đơn (đáp án B) chỉ để đưa ra quyết định tại thời điểm nói, xét ngữ cảnh của câu thì việc này không thể dễ dàng đưa ra quyết định tại thời điểm nói được nên không chọn B. * Dịch nghĩa: Khi tôi nghỉ hưu, tôi sẽ quay về Barbados sống. Question 4: What time ____ tomorrow? A. are you going to leave B. do you leave C. will you leave D. would you leave Đáp án C Diễn đạt câu hỏi không có căn cứ → Thì tương lai đơn Dịch: Bạn sẽ rời đi vào mấy giờ ngày mai? Question 5: Who ____ the next World Cup? A. is going to win B. is wining C. will win D. win Đáp án C Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ → Thì tương lai đơn Dịch: Ai sẽ chiến thắng mùa World Cup tiếp theo?
Diễn tả một dự định đã có kế hoạch từ trước → Thì tương lai gần Tạm dịch: A: Bạn có tham gia cùng chúng tôi chuyến đi chơi picnic ngày mai không? B: Cảm ơn, nhưng tôi sẽ đến rạp chiếu phim với Anna. Question 12: Next Saturday at this time, we __________________ on the beach in Mexico. A. will relax B. relax C. will be relaxing D. are going to relax Đáp án C Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn: “at this time” Diễn đạt một hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm xác định ở tương lai → Thì tương lai tiếp diễn Dịch: Thứ bảy tuần tới vào thời gian này, chúng ta sẽ đang thư giãn trên bãi biển ở Mexico. Question 13: Let’s take her some pizza and Coke. I’m sure she will be tired when we get home, because she _________ the flat all afternoon. A. will have been cleaning B. will be cleaning C. is going to clean D. have been cleaning Đáp án A Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai hoàn thành tiếp diễn: => Diễn tả một hành động sẽ được hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai (nhấn mạnh quá trình của hành động) Ta thấy: Việc “chúng tôi về nhà” chưa xảy ra. Vì cách dùng when + S + V(hiện tại đơn) -> diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương. Do đó, việc “cô ấy lau dọn căn hộ cả buổi chiều” sẽ hoàn thành tính tới thời điểm “chúng tôi về nhà” (thời điểm của tương lai). Dịch: Hãy lấy cho cô ấy vài miếng pizza và coca. Tôi chắc là cô ấy sẽ mệt khi chúng ta về nhà, vì cô ấy đã lau dọn căn hộ cả buổi chiều. Question 14: In six months’ time, she _________ from the university. A. is going to graduate B. will be graduating C. will graduate D. will have graduated Đáp án D Diễn tả một hành động sẽ hoàn tất tại một thời điểm xác định ở tương lai → Thì tương lai hoàn thành Dịch: Trong vòng 6 tháng nữa cô ấy sẽ tốt nghiệp đại học. Question 15: If you need to reach us, we __________________ at the Fairmont Hotel that time. A. have been staying B. are staying C. will be staying D. had been staying Đáp án C Diễn đạt một hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm xác định ở tương lai → Thì tương lai tiếp diễn Dịch: Nếu bạn cần liên lạc với chúng tôi, chúng tôi sẽ ở khách sạn Fairmont vào thời gian đó. Question 16: We __________________ you as soon as we arrive in Paris. A. will call B. call C. have called D. would call Đáp án A Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: “as soon as” Diễn tả một quyết định, ý định nảy ra tức thời ngay tại thời điểm nói → Thì tương lai đơn Dịch: Chúng tôi sẽ gọi bạn ngay khi chúng tôi đến Pari.
Question 17: You __________________ yourselves in the Caribbean, while we’re stuck here in New York with this cold weather. A. are staying B. will be enjoying C. have been staying D. had been staying Đáp án B *Diễn tả một hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm xác định ở tương lai → Thì tương lai tiếp diễn. Vì vế sau đang chia ở thì hiện tại đơn. *Đáp án A chưa chính xác vì nếu dùng như vậy nghĩa là hai hành động ở hai vế cùng song song xảy ra tại một thời điểm ở hiện tại, khi đó vế sau cũng phải chia ở thì tiếp diễn mới chính xác, là “are being stuck”. Dịch: Trong lúc chúng tôi đang mắc kẹt ở New York trong cái thời tiết lạnh lẽo này thì bạn sẽ đang vui vẻ tận hưởng ở Caribbean. *Note: Enjoy yourself = have a good time: đang tận hưởng, hưởng thụ, có một thời gian đẹp đẽ cho chính mình ở một nơi nào đó để làm gì Question 18: Susan __________________ credit card payments until her debt is all paid off. A. make B. have made C. are made D. will make Đáp án D Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: “until” Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói → Thì tương lai đơn Dịch: Susan sẽ thanh toán bằng thẻ tín dụng cho đến khi nợ của cô ấy được trả hết. Question 19: The sky is very black. It __________________. A. snows B. is snowing C. is going to snow D. will snow Đáp án C Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng ở hiện tại → Thì tương lai gần Dịch: Bầu trời tối đen. Sắp mưa rồi. Question 20: But all these things __________________ if you marry me. A. will happen only B. will only happen C. happen D. are going to happen Đáp án B Trong câu điều kiện loại I (giả định một điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai), ta có cấu trúc: If + S + V(hiện tại đơn), S + can/may/will/…Vo => Hành động “sẽ xảy ra” không có căn cứ hay kế hoạch nào để đảm bảo tính chắc chắn rằng nó sẽ xảy ra trong tương lai gần, do đó không chọn D. Dịch: Nhưng tất cả những thứ này sẽ chỉ xảy ra nếu em cưới anh. Question 21: I haven’t made up my mind yet. But I think I __________________ something nice in my mum’s wardrobe. A. am going to B. will find C. am finding D. was finding Đáp án B Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: “I think” Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói → Thì tương lai đơn Dịch: Tôi vẫn chưa quyết định được. Nhưng tôi nghĩ tôi sẽ tìm thứ gì đó xinh đẹp trong tủ quần áo của mẹ tôi. Question 22: My horoscope says that I __________________ an old friend this week. A. meet B. will meet C. am meeting D. meets Đáp án B