Nội dung text 11-ON TAP CHUONG 6-GV.pdf
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 ÔN TẬP CHƯƠNG HÀM SỐ MŨ-HÀM SỐ LÔGARIT Phần 1: Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn: Câu 1: Rút gọn biểu thức 1 3 4 P x x = . ( với x là số thực dương ) dưới dạng lũy thừa với số mũ là số hữu tỷ. A. 1 12 P x = . B. 7 P x12 = . C. 2 3 P x = . D. 2 7 P x = . Lời giải Chọn B Ta có: 1 3 4 P x x = . 1 1 3 4 = x x. 1 1 3 4 x + = 7 12 = x . Câu 2: Tập xác định của hàm số ( ) 1 y x = −1 5 là: A. (0;+). B. 1;+). C. (1;+). D. . Lời giải Chọn C Hàm số ( ) 1 y x = −1 5 xác định khi x − 1 0 x 1. Vậy tập xác định của hàm số là: D = + (1; ) Câu 3: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ? A. 3 x y = . B. 1 2 y x = log . C. 4 y x log = . D. 2 e x y = . Lời giải Chọn D Phương án A: hàm số mũ 3 x y = xác định trên và có cơ số 1 3 a = nên hàm số đồng biến trên . Phương án B: hàm số 1 2 y x = log xác định trên (0;+) và có cơ số 1 0 1 2 = a nên hàm số nghịch biến trên (0;+). Phương án C: Do đó hàm số nghịch biến trên (0;+).
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Phương án D: hàm số mũ 2 e x y = xác định trên và có cơ số 2 0 1 e = a nên hàm số nghịch biến trên . Do đó, phương án D là đáp án đúng. Câu 4: Tập xác định của hàm số ( ) 2 y x x = − + − ln 5 6 là A. \ 2;3 ( ). B. 2;3. C. (2;3). D. \ 2;3 . Lời giải Điều kiện: 2 − + − x x5 6 0 . Bất phương trình tương đương với 2 3 x . Tập xác định là (2;3). Câu 5: Với các số thực a b, bất kỳ, mệnh đề nào sau đây đúng? A. 5 5 5 a a b b − = . B. 5 5 5 a a b b = . C. 5 5 5 a a b b + = . D. 5 5 5 a ab b = . Lời giải Vì 5 5 5 a a b b − = nên ta chọn A. Câu 6: Cho a là số thực dương tùy ý, khi đó 5 2 log 2 2 a bằng A. 2 3 5log 2 a − . B. 2 3 5log 2 a + . C. 2 2 5log 3 a − . D. 2 3 5log 2 − a . Lời giải Ta có: 5 5 2 2 2 2 3 log log log 2 2 5log 2 2 2 = − = − a a a . Câu 7: Cho a là số thực dương khác 1 . Giá trị của biểu thức ( ) 3 3 log 3 3loga a a − bằng A. 3 1 log + a . B. 3 −log a . C. 3 log a . D. 3 log 1 a − . Lời giải Chọn C Ta có: ( ) 3 3 3 3 3 log 3 3log 1 log log 1 log 1 log a a a a a a a a − = + − = + − = . Câu 8: Giải phương trình 5 1 2 16 x− = A. x =1. B. x = 2. C. x = 3. D. vô nghiệm.
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Chọn C 2 3 1 3 2 log 2 9 3.3 2 0 3 1 0 x x x x x x = = − + = = = 1 2 3 A x x = + = 2 3 3log 2. Câu 14: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2 2 4 x x + = bằng A. −2. B. 3. C. −1. D. 2 . Lời giải Chọn A 2 2 2 2 1 2 4 2 2 2 2 x x x x x x x x + + = = = + = = − Tích các nghiệm là 1. 2 2 (− = − ) . Câu 15: Đặt 2 3 a b = = log 5, log 5 . Hãy biểu diễn 6 log 5 theo a và b A. 6 log 5 = +a b .B. 6 log 5 ab a b = + .C. 2 2 6 log 5 = + a b . D. 6 1 log 5 a b = + . Lời giải Chọn B Ta có 6 5 5 5 2 3 1 1 1 1 log 5 log 6 log 2 log 3 1 1 1 1 log 5 log 5 ab a b a b = = = = = + + + + . Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình 1 1 2 2 x là A. (−;1). B. (0;1). C. . D. (1;+). Lời giải Chọn D Điều kiện x 0. Bất phương trình đã cho tương đương với x x 1 1. Câu 17: Cho abc , , là các số thục dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới dây sai? A. log log log a a a b b c c = − . B. log log log c a c a b b = . C. log log log a a a (bc b c ) = + . D. log log a a b b = . Lời giải Chọn B