PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 13 - GK1 LÝ 10 - FORM 2025.pdf


Chuyển động thẳng biến đổi đều 2 1 1 1 1 2 1 1 2,5 Sự rơi tự do 2 1 2 2 1 1 1 2,5 Chuyển động ném 1 1 1 2 2 1 2,0 Tổng 9 5 4 6 5 5 1 2 3 Điểm số 2,25 1,25 1 1,25 1 1,25 0,25 0,5 0,75 10,0 Tổng số điểm 4,5 điểm 3,5 điểm 1,5 điểm 10 điểm Ghi chú: Các con số trong bảng thể hiện số lượng lệnh hỏi. Mỗi câu hỏi tại phần I và phần III là một lệnh hỏi; mỗi ý hỏi tại phần II là một lệnh hỏi. 2. Bản đặc tả STT Mạch kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi 1 Năng lượng, công, công suất Độ dịch chuyển và quãng đường đi được Biết: - Từ hình ảnh hoặc ví dụ thực tiễn, định nghĩa được độ dịch chuyển 1 Hiểu: - Phân biệt được độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật. - So sánh được quãng đường đi được và độ dịch chuyển. 1 Tốc độ và vận tốc Biết: - Lập luận để rút ra được công thức tính tốc độ trung bình, định ngĩa được tốc độ trung bình theo một phương. 5 Hiểu: - Dựa vào định nghĩa tốc độ theo một phương, rút ra được công thức tính và định nghĩa được tốc độ. - Mô tả được mối quan hệ giữa các đại lượng trong công thức tính. 3 Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian Biết: - Đọc được các giá trị đại lượng từ đồ thị độ dịch chuyển thời gian. - Nêu được giá trị tốc độ từ độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển - thời gian 1 2 Chuyển động biến đổi. Gia tốc Biết: - Nêu được định nghĩa chuyển động biến đổi. - Nêu được công thức tính giá tốc, nêu được ý nghĩa và đơn vị của gia tốc. 1 Chuyển động thẳng biến đổi đều Biết: - Rút ra được các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều. 3
Hiểu: - Mô tả và giải thích được chuyển động của vật có vận tốc không đổi theo một phương và có gia tốc không đổi theo phương vuông góc với phương này. 3 Vận dụng: - Vận dụng được các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều. 4 3 Sự rơi tự do Hiểu: - Rút ra được định nghĩa của sự rơi tự do là chuyển động rơi chỉ chịu tác dụng của trọng lực. - Nêu được chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. 4 Biết: - Nhận biết và giải thích được một số chuyển động rơi tự do. 2 Vận dụng: - Vận dụng được những kiến thức về sự rơi tự do vào một số tình huống thực tế đơn giản. - Vận dụng được công thức tính độ dịch chuyển và quãng đường vật đi được trong rơi tự do. 4 Chuyển động ném Biết: - Nêu được định nghĩa về chuyển động ném, bao gồm hai thành phần vuông góc với nhau: chuyển động với gia tốc theo phương thẳng đứng và chuyển động thẳng đều theo phương nằm ngang. - Nêu được các công thức tính tầm xa, tầm cao trong chuyển động ném. 1 Hiểu: - Nhận biết và giải thích được một số chuyển động ném đơn giản trong thực tế. 3 Vận dụng: - Vận dụng được công thức tính tầm xa trong ném ngang và tầm cao trong ném xiên. 4 3. Đề kiểm tra ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, VẬT LÍ 10 Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1[NB]: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc của vật khi chạm đất là A. v = √gh. B. v = √ 2h g . C. v = √2gh. D. v = 2gh. Câu 2[NB]: Một vật được ném từ độ cao với vận tốc ban đầu v theo phương nằm ngang. Bỏ qua sức cản của không khí, tầm xa tăng 3 lần khi A. vận tốc v giảm 3 lần. B. vận tốc v tăng 9 lần.
C. độ cao tăng 9 lần. D. độ cao tăng 3 lần. Câu 3[NB]: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động tròn đều. B. chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. Câu 4[NB]: Tốc độ của một chuyển động không có tính chất nào sau đây? A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. B. Có đơn vị là m/s. C. Có phương xác định. D. Là một đại lượng vô hướng. Câu 5[NB]: Chuyển động rơi tự do là một chuyển động thẳng A. đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần đều. D. nhanh dần. Câu 6[TH]: Một người đi xe đạp từ A đến C theo đường từ A đến B, rồi từ B đến C. Biết rằng AB = 4 km và BC = 4 km. Độ dịch chuyển của người này là A. 4 km. B. 8 km. C. 4√2 km. D. 8√2 cm. Câu 7[NB]: Đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng A. đi qua gốc tọa độ. B. song song với trục tung. C. song song với trục hoành. D. bất kì. Câu 8[TH]: Vật A có khối lượng gấp 4 lần vật B. Ném hai vật theo phương ngang với cùng tốc độ đầu ở cùng một vị trí. Nếu bỏ qua mọi lực cản thì A. vị trí chạm đất của vật B xa hơn vị trí chạm đất của vật A. B. vị trí chạm đất của vật A xa hơn vị trí chạm đất của vật B. C. vị trí chạm đất của vật A gấp 4 lần vị trí chạm đất của vật B. D. vật A và B rơi cùng vị trí. Câu 9[VD]: Một vật được thả rơi tự do. Lấy gia tốc rơi tự do là 10 m/s2 . Hỏi trong giây thứ ba kể từ lúc được thả rơi thì vận tốc của vật đã tăng lên bao nhiêu? A. 10 m/s. B. 3 m/s. C. 20 m/s. D. 6 m/s. Câu 10[TH]: Phát biểu này sau đây là đúng nhất khi nói về vận tốc của một xe ô tô? A. Ô tô có vận tốc là 60 km/h. B. Ô tô đã đi 60 km theo hướng Bắc. C. Mỗi giờ, ô tô đi được 60 km. D. Ô tô chuyển động theo hướng Bắc với tốc độ 60 km/h. Câu 11[NB]: Số chỉ của tốc kế cho ta biết đại lượng nào của chuyển động? A. Tốc độ tức thời. B. Tốc độ trung bình.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.