PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 4 K8 - HS.docx


Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) 2 37. delta (n) /ˈdeltə/ đồng bằng châu thổ 38. close (v) /kləʊz/ gần gũi 39. natural (adj) /ˈnætʃrəl/ (thuộc) tự nhiên 40. nature (n) /ˈneɪtʃə(r)/ tự nhiên, thiên nhiên 41. culture (n) /ˈkʌltʃə(r)/ văn hóa 42. brochure (n) /ˈbrəʊʃə(r)/ cuốn sách nhỏ, tập quảng cáo 43. travel brochure (n) /ˈtrævl ˈbrəʊʃə(r)/ tập quảng cáo du lịch B. WORD FORM 1. ethnic (adj): (thuộc) dân tộc ethnicity (n): sắc tộc 2. peace (n): hòa bình, sự yên bình peaceful (adj): hòa bình, yên bình peacefully (adv): một cách hòa bình, yên bình 3. believe (v): tin, tin tưởng belief (n): niềm tin, tín ngưỡng believable (adj): đáng tin unbelievable (adj): không thể tin được unbelievably (adv): một cách không thể tin được 4. cultivate (v): trồng trọt, canh tác cultivation (n): sự trồng trọt, sự canh tác cultivated (adj): được trồng trọt, được canh tác 5. tradition (n): truyền thống traditional (adj): (thuộc) truyền thống traditionally (adv): một cách truyền thống 6. diversify (v): đa dạng hóa diversity (n): sự đa dạng diverse (adj): đa dạng 7. minor (adj): nhỏ, thứ yếu minority (n): thiểu số 8. festival (n): lễ hội festive (adj): (thuộc) lễ hội, vui vẻ festivities (n, pl): các hoạt động lễ hội 9. unique (adj): độc đáo, độc nhất vô nhị uniqueness (n): sự độc đáo 10. modernize (v): hiện đại hóa modernization (n): sự hiện đại hóa modern (adj): hiện đại C. GRAMMAR 1. Questions a. Cấu trúc câu hỏi Yes/ No Be Auxiliary verb . *** Be (Is/ Am/ Are/ Was/ Were) + S + Adj/ N …?  Yes, S + be.  No, S + be + not. E.g. Is he from England?  Yes, he is Are they your parents?  No, they aren’t Was she at home last night?  Yes, she was . *** Auxiliary verb (Do/ Does/ Did/ Will /...) + S + V?  Yes, S + auxiliary verb  No, S + auxiliary verb + not E.g. Do you like playing badminton?  Yes, I do Does she work in a hospital?  No, she doesn’t Did he go swimming with his friends?  Yes, he did b. Cấu trúc câu hỏi Wh-question  Who hoặc What: Câu hỏi chủ ngữ Đây là câu hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động. Who/ What + V + ...? - What dùng để hỏi về sự vật/ sự việc E.g. What happened to Linda?  She had an accident happened last night. - Who dùng để hỏi về người. E.g. Who lent you money?  My friend lent me money.  Whom hoặc What: Câu hỏi tân ngữ Đây là các câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động. Whom/ What + auxiliary V + S + V? - Whom dùng để hỏi về người. E.g. Whom did you give this present to?  I gave it to Mary. - What dùng để hỏi về vật E.g. What did your brother buy?  He bought some toys.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.