Nội dung text ĐỀ 1 - ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN 7 CÁNH DIỀU.Image.Marked.pdf
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ĐỀ 1 Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là: A. 3 B. 75 C. 10 D. Một kết quả khác Câu 2: Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 3. Hỏi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu? A. 3 B. 3 1 C. -3 D. Một kết quả khác. Câu 3: Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 50 phút. Hỏi trong 120 phút người đó làm được bao nhiêu sản phẩm cùng loại? A. 76 B. 78 C. 72 D. 74 Câu 4: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ bằng 12. Khi y = 4 thì x=? A. 32 B. 48 C. 3 D. 4 Câu 5: Tính ( ) 2 -2,5 ? A. 5 B.-5 C. 6,25 D. -6,25 Câu 6: Kết quả của phép tính 5 3 4 . 2 2 7 - là A. Một số nguyên dương B. Một số nguyên âm C. Một phân số nhỏ hơn 0 D. Một phân số lớn hơn 0 Câu 7: Viết số hữu tỉ 16 56 - dưới dạng phân số tối giản A. 16 56 - B. 2 7 - C. 2 7 - - D. 8 7- Câu 8: Trong các số dưới đây, số nào là số vô tỉ? A. 3 B. 3 C. 1 3 D. -3 Câu 9: Làm tròn số 0,168 với độ chính xác 0, 05 là
A. 0,17 B. 0,159 C. 0,16 D. 0,2 Câu 10: Biểu diễn kết quả của phép tính 3 27 3 . 125 5 æ ö ç ÷ è ø được dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là: A. 6 3 5 æ ö ç ÷ è ø B. 5 27 125 æ ö ç ÷ è ø C. 5 3 5 æ ö ç ÷ è ø D. 4 3 5 æ ö ç ÷ è ø Câu 11: Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn A. 3,123... B. 3,123 C. 3,(123) D. 3,133 Câu 12: Số cạnh của hình hộp chữ nhật là: A.12 B.6 C.8 D. 10 Câu 13: Hình lăng trụ đứng tam giác không có đặc điểm nào sau đây? A.Các mặt bên là hình chữ nhật B. Các cạnh bên bằng nhau C. Hai mặt đáy là tam giác D. Các cạnh đáy bằng nhau Câu 14: Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B 'C 'D ' có BB ' = 6cm . Khẳng định nào sau đây đúng? A. A'D ' = 6cm B. CC ' = 6cm C. D 'C ' = 6cm D. AC ' = 6cm Câu 15: Đọc tên các tia phân giác trong hình vẽ bên A. PM;PK là các tia phân giác B. QM;QF là các tia phân giác C. PK;QF là các tia phân giác D. PM;PQ là các tia phân giác Câu 16: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là: A. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng có ít nhất một đường thẳng đi qua điểm đó và song song với đường thẳng đã cho. B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh C. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 0 180 D. Hai đường thẳng song song thì tổng số đo hai góc so le trong luôn bằng 0 180 Câu 17: Nếu đường thẳng c vuông góc với hai đường thẳng phân biệt a và b thì: A. a song song b B. c cắt b C. a trùng với b D. a vuông góc b Câu 18: Cho xOy kề bù với góc yOz ; biết 0 xOy = 135 thì số đoyOz bằng A. 0 135 B. 0 55 C. 0 35 D. 0 45