PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 2. File lời giải (GV).docx


Tứ phân vị thứ ba của dãy số liệu thuộc nhóm 175;190 nên tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là  3876 4 175190175172 30.3 78,Q   . Câu 4: Thống kê điểm kiểm tra giữa kỳ môn Toán của 30 học sinh lớp 11C5 được ghi lại ở bảng sau: Điểm 2;4 4;6 6;8 8;10 Số học sinh 4 8 11 7 Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 2;4 . B. 4;6 . C. 6;8 . D. 8;10 . Lời giải Gọi: 1451213232430,...,2;4;,...,4;6;,...,6;8;,...,8;10xxxxxxxx . Ta có: 4811730n . Nhóm thứ 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 30 15 22 n  . Do đó trung vị của mẫu số liệu trên là: 11512722.6.26,546;8 1111 k e k n cf Mrd n          Câu 5: Dũng là học sinh rất giỏi chơi rubik, bạn có thể giải nhiều loại khối rubik khác nhau. Trong một lần luyện tập giải khối rubik 33 , bạn Dũng đã tự thống kê lại thời gian giải rubik trong 25 lần giải liên tiếp ở bảng sau: Thời gian giải rubik (giây) 8;10 10;12 12;14 14;16 16;18 Số lần 4 6 8 4 3 Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: A. 10,75 . B. 1,75 . C. 3,63 . D. 14,38 . Lời giải Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là 6710;12 2 xx  , do đó tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là: 1 1.25 4 4 10.121010,75 6Q   . Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc là 192014;16 2 xx  , do đó tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là:  3 3.25 468 4 14.161414,375 4Q   . Vậy khoảng tứ phân vị vủa mẫu số liệu ghép nhóm là: 14,37510,753,6253,63Q . Câu 6: Thời gian đọc sách của 32 học sinh lớp 12A1 trong một ngày được thống kê theo bảng số liệu ghép nhóm như sau.

Số bóng đèn Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu. A. 87 8Q . B. 206 29Q . C. 4171 232Q . D. 875 232Q . Lời giải Cỡ mẫu 130n . Gọi 12130,,...,xxx là mẫu số liệu tuổi thọ của các bóng đèn được xếp theo thứ tự không giảm. Ta có: 1211,,...,3;5xxx ; 111231,,...,5;7xxx ; 323360,,...,7;9xxx ; 6162100,,...,9;11xxx ; 101102130,,...,11;13xxx Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là 337;9x . Do đó, tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là:  1 130 1120 206 4 7.97 2929Q   Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc là 989;11x . Do đó, tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là:  3 130.3 112029 87 4 9.119 408Q   Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: 31 87206875 829232QQQ . Câu 9: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên một công ty như sau: Thời gian 15;20 20;25 25;30 30;35 35;40 40;45 45;50 Số nhân viên 6 14 30 25 22 15 8 Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười) A. 22,1 . B. 11,8 . C. 21 . D. 11,7 . Lời giải Cỡ mẫu: 614302522158120n . Gọi 12120;;......;xxx là mẫu số liệu gốc gồm số nhân viên của công ty được xếp theo thứ tự không giảm. Ta có: 16;...;15;20xx ; 720;...;20;25xx ; 2150;...;25;30xx ; 5175;...;30;35xx ; 7697;...;35;40xx ; 98112;...;40;45xx ; 113120;...;45;50xx . Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là 3031;25;30xx . Do đó, tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là: 1 302080 25.5 303Q  .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.