PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 9. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ_SỐ 5.docx


Câu 5. Cho các bước khi thực hiện đo nhiệt độ của một vật gồm: (1). Thực hiện phép đo nhiệt độ. (2). Đọc và ghi kết quả đo. (3). Lựa chọn nhiệt kế phù hợp (4). Uớc lượng nhiệt độ của vật. (5). Hiệu chỉnh nhiệt kế. Thứ tự đúng khi thực hiện phép đo nhiệt độ là A. (1), (2), (3), (4), (5). C. (2), (4), (3), (1), (5). C. (4), (3), (5), (1), (2). D. (3), (4), (1), (2), (5). Câu 6. Biển báo đã cho như hình bên mang ý nghĩa A. nơi nguy hiểm về điện. B. lưu ý cẩn thận. C. cẩn thận sét đánh. D. cảnh báo tia laser. Câu 7. An chạy bộ qua cầu vượt với tốc độ 3 m/s theo hướng Bắc. Đúng lúc đó Hùng chạy bộ dưới cầu vượt theo hướng Tây với tốc độ 4 m/s. Tốc độ của An đối với Hùng là A. 3 m/s. B. 5 m/s. C. 7 m/s. D. 4 m/s.  Câu 8. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường SI là A. tấn. B. gam. C. kilôgam. D. miligam. Câu 9. Khi nói về quãng đường và độ dịch chuyển kết luận nào sau đây chưa chính xác? A. Quãng đường là độ dài của quỹ đạo. B. Độ dịch chuyển có thể có giá trị âm. C. Quãng đường có thể có giá trị âm. D. Độ dịch chuyển của vật có thể bằng không. Câu 10. Kết quả đo gia tốc rơi tự do được viết dưới dạng: g9,780,44 (m/s 2 ). Sai số tỉ đối của phép đo là A.4,0 %. B.4,5 %. C.5,0 %. D. 3,5 %. Câu 11. Khi đi xe máy điện bạn An nhìn vào tốc kế thấy số chỉ của nó bằng 20 km/h. Số chỉ 20 km/h là A. vận tốc tức thời. B. tốc độ tức thời. C. vận tốc trung bình. D. tốc độ trung bình.
Câu 12. Để đo tốc độ trong phòng thí nghiệm, ta cần A. đo thời gian và quãng đường chuyển động của vật. B. máy bắn tốc độ. C. đồng hồ đo thời gian. D. thước đo quãng đường. Câu 13. Khi vật đang chuyển động thẳng và đổi chiều đại lượng nào sau đây đổi dấu ? A. Tốc độ trung bình và vận tốc trung bình. B. Tốc độ tưc thời. C. Quãng đường và độ dịch chuyển. D. Độ dịch chuyển và vận tốc. Câu 14. Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có A. gia tốc dương. B. tốc độ giảm đều theo thời gian. C. tốc độ không đổi. D. gia tốc âm. Câu 15. Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất. B. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất. C. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi. D. Một viên bi chì đang rơi ở trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút hết không khí. Câu 16. Một vật được ném xiên từ mặt đất lên với tốc độ ban đầu là v 0 = 10 m/s theo phương hợp với phương ngang góc 30 0 . Cho g = 10 m/s 2 và bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại vật đạt đến là A. 22,5 m. B. 45,0 m. C. 1,25 m. D. 60,0 m. Câu 17. Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,00709. Số chữ số có nghĩa là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 18. Trong các chuyển động thì quãng đường luôn A. lớn hơn hoặc bằng độ lớn của độ dịch chuyển. B. nhỏ hơn hoặc bằng độ lớn của độ dịch chuyển. C. lớn hơn độ lớn của độ dịch chuyển. D. nhỏ hơn độ lớn của độ dịch chuyển.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.