Nội dung text 141. Liên trường Nghệ An (Thi thử Tốt Nghiệp THPT môn Vật Lí 2025).docx
LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:............................ PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Hạt nhân 9 4 Be có số hạt proton là A. 5 . B. 13 . C. 4 . D. 9 . Câu 2: Quá trình một chất chuyển từ thể rắn sang thể khí được gọi là quá trình A. thăng hoa. B. ngưng kết. C. nóng chảy. D. hóa hơi. Câu 3: Xung quanh đối tượng nào sau đây không tạo ra từ trường? A. Dòng điện không đổi. B. Điện tích đứng yên. C. Dòng điện xoay chiều. D. Nam châm vĩnh cửu. Câu 4: Trong các hạt nhân 31456210 162684 T,C,Fe,Po hạt nhân bền vững nhất là A. 14 6C . B. 3 1 T . C. 210 84Po . D. 56 26Fe . Câu 5: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái có đồ thị áp suất theo nhiệt độ như hình vẽ. Quá trình nào sau đây là quá trình đẳng tích? A. (3) (4). B. (4) (1). C. (2) (3). D. (1)(2) . Câu 6: Hạt nhân A ZX có năng lượng liên kết riêng là lkr , năng lượng liên kết của A ZX tính theo công thức A. lkr lkE A . B. lkr lkE Z . C. lklkrE . D. lklkrE .A. Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải của chất khí? A. Phân tử khí dao động xung quanh vị trí cân bằng cố định. B. Phân tử khí chuyển động không ngừng. C. Phân tử khí chuyển động hỗn loạn. D. Nhiệt độ càng cao thì các phân tử khí chuyển động càng nhanh. Câu 8: Trong truyền tải điện năng, công suất hao phí trên đường dây được xác định theo công thức 2 2 P PR U , trong đó P là công suất truyền đi, R là điện trở tổng cộng của dây dẫn, U là hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đường truyền. Với công suất truyền đi không đổi, để công suất hao phí giảm hai lần thì hiệu điện thế hai đầu đường truyền tải phải A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm hai lần. D. tăng hai lần. Câu 9: Tại các cổng an ninh sân bay, để kiểm tra hành lí của hành khách, người ta sử dụng máy soi. Hoạt động của máy soi là ứng dụng của A. sóng vô tuyến. B. tia gama. C. tia X. D. sóng siêu âm. Câu 10: Biểu thức nào sau đây miêu tả nội dung định luật I của nhiệt động lực học? A. UAQ . B. UAQ . C. UAQ . D. UAQ . Câu 11: Phát biểu nào sau đây không phù hợp với mối quan hệ giữa động năng trung bình của phân tử chất khí và nhiệt độ? A. Động năng trung bình của các phân tử khí càng lớn thì nhiệt độ khí càng thấp. B. Động năng trung bình của các phân tử khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
C. Nhiệt độ của chất khí càng cao thì động năng trung bình của các phân tử khí càng lớn. D. Nhiệt độ tuyệt đối của chất khí đồng biến với động năng trung bình của các phân tử khí. Dùng các thông tin sau cho Câu 12 và Câu 13: Đặt dây dẫn thẳng, chiều dài ℓ , mang dòng điện không đổi I , trong từ trường đều có cảm ứng từ B→ . Câu 12: Lực từ tác dụng lên đoạn dây có phương A. vuông góc với đoạn dây và đường sức từ. B. thuộc mặt phẳng chứa đoạn dây và đường sức từ. C. trùng với phương của đường sức điện. D. trùng với phương của đoạn dây. Câu 13: Lực từ tác dụng lên đoạn dây bằng 0 khi góc giữa đoạn dây vào đường sức từ là A. 0 . B. 90 . C. 45 . D. 120 . Dùng các thông tin sau cho Câu 14, Câu 15 và Câu 16: Mô hình máy phát điện xoay chiều đơn giản như hình vẽ, trong đó gồm một khung dây có 100 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 2 200 cm , đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B0,60 T . Câu 14: Từ thông qua khung dây tính theo đơn vị A. Wb (vê-be). B. T (tesla). C. V (vôn). D. A (ampe). Câu 15: Từ thông qua khung dây lớn nhất khi pháp tuyến của khung dây A. đứng yên so với đường sức từ. C. cùng phương với đường sức từ. B. quay so với đường sức từ. D. vuông góc với đường sức từ. Câu 16: Cho khung dây quay đều quanh trục xx ' thuộc mặt phẳng khung dây, vuông góc đường sức từ với tần số 2,0 Hz . Giá trị hiệu dụng của suất điện động tạo ra trong khung dây bằng A. 15,1 V . B. 2,4 V . C. 3,4 V . D. 10,7 V . Dùng thông tin sau đây cho Câu 17 và Câu 18: Một người thợ rèn nhúng một lưỡi dao bằng thép có khối lượng 1,2 kg ở nhiệt độ 820,0C vào trong một bể nước lạnh để làm tăng độ cứng của lưỡi dao. Nước trong bể có thể tích là 50 lít, ở nhiệt độ 27,0C . Bỏ qua sự bay hơi, trao đổi nhiệt của nước với thành bể và môi trường bên ngoài. Biết nhiệt dung riêng của thép và nước lần lượt là J 460 kg K và J 4200 kg K . Câu 17: Nhận định nào sau đây sai? A. Nội năng của nước tăng lên. B. Lưỡi dao và nước ban đầu lệch nhau 793 K . C. Lưỡi dao tỏa nhiệt, nước thu nhiệt. D. Nội năng của lưỡi dao tăng lên. Câu 18: Biết khối lượng riêng của nước là D1,0 kg/ℓ . Khi cân bằng, nhiệt độ của luỡi dao là A. 30,2C B. 29,1C C. 27,2C D. 28,6C PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Sơ đồ cấu tạo của một đèn lắc tay không cần pin như hình vẽ. Lắc đèn cho nam châm dao động sẽ làm đèn sáng. a) Đèn hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. b) Lắc cho nam châm dao động với chu kì càng lớn thì độ sáng của đèn càng mạnh. c) Khi hoạt động có sự chuyển hóa từ cơ năng thành điện năng và sau đó điện năng chuyển thành quang năng. d) Nếu thay thế cuộn dây cố định bằng một cuộn dây dài bao phủ toàn bộ quỹ đạo dao động của nam châm thì đèn sẽ sáng hơn so với thiết kế ban đầu. Câu 2: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm đo nhiệt dung riêng của một viên bi làm bằng hợp kim. Nhóm thảo luận và lựa chọn bộ dụng cụ gồm: Bình chứa nước nóng; nhiệt lượng kế chứa nước lạnh; nhiệt kế; cân điện tử; viên bi cần xác định nhiệt dung riêng (I). Tiến hành thí nghiệm theo các bước: Bước 1: Cân viên bi được khối lượng 1m rồi cho vào bình nước nóng, chờ cân bằng và đo nhiệt độ của bình nước nóng là 1tC (II).
Câu 1: Cho biết nhiệt hóa hơi riêng của nước là 62,310 J/kg . Để một kilogam nước hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi thì cần truyền cho nước nhiệt lượng 6x10 J . Giá trị của x là bao nhiêu? Câu 2: Bộ phận chính của đèn sợi đốt gồm: sợi đốt làm bằng wolfram, chịu được nhiệt độ cao, bên trong được bơm khí trơ ở áp suất thấp, lớp vỏ được làm bằng thủy tinh chịu nhiệt. Khi đèn sáng nhiệt độ của khí trong bóng đèn là 280C , lúc đó áp suất khí trong bóng bằng áp suất khí quyển là 1 atm . Áp suất của khí trong đèn khi chưa sáng ở 27C là bao nhiêu atm (kết quả làm tròn đến phần trăm)? Dùng các thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4: Quá trình và nguyên lí hoạt động của máy đo huyết áp mô tả như hình vẽ. Khi đo huyết áp, người ta thực hiện các thao tác sau: (1) bơm không khí vào túi khí sao cho áp suất khí ép lên động mạch, ngắt hoàn toàn sự lưu thông của động mạch; (2) xả van khí để áp suất khí giảm, khi bắt đầu nghe được nhịp đập là lúc số chỉ của đồng hồ bằng huyết áp tâm thu (huyết áp lớn nhất); (3) tiếp tục xả khí đến khi bắt đầu không nghe được nhịp đập nữa là lúc số chi của đồng hồ bằng huyết áp tâm trương (huyết áp nhỏ nhất). Lưu ý rằng: số chỉ của đồng hồ là phần áp suất khí tăng thêm so với áp suất khí quyển. Một người được đo huyết áp và thu được huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương lần lượt là 120 mmHg và 80 mmHg . Cho biết trong cả quá trình đo, nhiệt độ khí trong túi không đổi bằng 27C , áp suất khí quyển là 760 mmHg , thời điểm đọc huyết áp tâm thu, thể khí là 110 ml . Câu 3: Số phân tử khí có trong tứi khí tại thời điểm đọc huyết áp tâm thu là 21x10 hạt. Giá trị của x là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)? Câu 4: Từ thời điểm đọc được huyết áp tâm thu đến thời điểm đọc được huyết áp tâm trương, có 40% lượng khí trong túi thoát ra ngoài. Thể tích túi khí tại thời điểm đọc được huyết áp tâm trương là bao nhiêu ml (kết quả lấy đến phần nguyên)? Câu 5: Một chiếc máy bay trực thăng đang đậu trên sân bay, có cánh dài 2,5 m và quay đều với tốc độ 5 vòng/s trong mặt phẳng nằm ngang. Giả sử thành phần từ trường của Trái Đất theo phương thẳng đứng là 15 T . Trong lúc quay, mỗi cánh máy bay đã tạo ra một suất điện động cảm ứng là (mV)x . Giá trị của x là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến phần trăm)? Câu 6: Một máy tăng áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 300 vòng và 1500 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều 2202cos(100)utV . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là bao nhiêu vôn?