Nội dung text CHỦ ĐỀ 6. BÀI TẬP VỀ ĐỒ THỊ CHẤT KHÍ-HS.docx
1 Chủ đề 6 BÀI TẬP VỀ ĐỒ THỊ CHẤT KHÍ Tóm tắt lý thuyết I Bài toán 1: Vẽ đồ thị diễn tả các quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí. 1 Bước 1: Xác định các đẳng quá trình Bước 2: Vẽ đồ thị trong các hệ tọa độ (p,V), (p,V), (V,T) của các đẳng quá trình. - Đường đẳng nhiệt: - Đường đẳng áp : - Đường đẳng tích: O TT PV V P VT 2V 1V 12VV 1T2TP Bước 3: Tính toán các đại lượng trong quá trình biến đổi (nếu có) . Bài toán 2: Sử dụng đồ thị để tìm các thông số trạng thái: 2 Bước 1: Xác định quá trình biến đổi trạng thái trong đồ thị. Bước 2: Viết các phương trình trong các quá trình biến đổi trạng thái. - Định luật Boyle ( Đẳng nhiệt) : p 1 V 1 = p 2 V 2 - Định luật Charle ( Đẳng áp) : 12 12 VV TT - Phương trình trạng thái khí lí tưởng: 1122 12 pVpVpV consthay TTT
2 - Đẳng tích: 12 12 pp TT Bước 3: Tìm mối liên hệ giữa các thông số từ đó tìm thông số chưa biết. Bài toán 3: Sử dụng đồ thị so sánh các thông số trạng thái bằng cách vẽ thêm các đẳng quá trình 3 Phương trình trạng thái của khí lí tưởng: pV T = const Sử dụng hệ số góc, xác định độ dốc - Quá trình đẳng nhiệt : P = .onst V Tc + Quá trình đẳng nhiệt T 1 : P = 1.onst V Tc = 1 V a + Quá trình đẳng nhiệt T 2 : P = 2.onst V Tc = 2 V a Nếu T 2 > T 1 a 2 > a 1 đồ thị T 2 ở trên T 1 (hình vẽ). - Quá trình đẳng tích : P = onst V c .T + Quá trình đẳng tích V 1 : P = 1 onst V c .T = b 1 .T + Quá trình đẳng tích V 2 : P = 2 onst V c .T = b 2 .T Nếu V 2 > V 1 b 2 < b 1 đồ thị V 2 ở dưới V 1 (hình vẽ). - Quá trình đẳng áp: V = onst p c .T + Quá trình đẳng áp P 1 : V = 1 onst p c .T = c 1 .T + Quá trình đẳng áp P 2 : V = 2 onst p c .T = c 2 .T Nếu P 2 > P 1 c 2 < c 1 đồ thị P 2 ở dưới P 1 (hình vẽ). 0 V P T 2 T 1 0 P T V 1 V 2 0 V T P 1 P 2
3 Đề trên lớp II Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm) 1 Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Boyle: Câu 2: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Boyle Câu 3: Đường biểu diễn nào sau đây không phải của đẳng quá trình? A B C D Câu 4: Cho đồ thị p – T biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích: A. V 1 > V 2 B. V 1 < V 2 C. V 1 = V 2 D. V 1 ≥ V 2 0 V T A 0 V T B 0 V T C 0 V T D 0 p 1/V A 0 p 1/V B 0 p 1/V C 0 p 1/V D 0 p T V 1 V 2
4 Câu 5 : Cùng một khối lượng khí đựng trong 3 bình kín có thể tích khác nhau, đồ thị thay đổi áp suất theo nhiệt độ của 3 khối khí ở 3 bình được mô tả như hình vẽ. Quan hệ về thể tích của 3 bình đó là: A. V 3 > V 2 > V 1 B. V 3 = V 2 = V 1 C. V 3 < V 2 < V 1 D. V 3 ≥ V 2 ≥ V 1 Câu 6: Cho đồ thị hai đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Đáp án nào đúng: A. p 1 > p 2 B. p 1 < p 2 C. p 1 = p 2 D. p 1 ≥ p 2 Câu 7: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng xác định, từ trạng thái 1 đến trạng thái 2. Đồ thị nào dưới đây tương ứng với đồ thị bên biểu diễn đúng quá trình biến đổi trạng thái của khối khí này: Câu 8: Nếu đồ thị hình bên biểu diễn quá trình đẳng áp thì hệ tọa độ ( y; x) là hệ tọa độ: A. (p; T) B. (p; V) C. (p; T) hoặc (p; V) D. đồ thị đó không thể biểu diễn quá trình đẳng áp. Câu 9: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình: A. đẳng tích. B. đẳng áp. C. đẳng nhiệt. 0 T p V 1 V 2 V 3 0 V T p 1 p 2 p 0 (1 ) 0 p V V 1 V 2 (2 ) A p 0 (2 ) 0 p V V 2 V 1 (1 ) B p 2 p 1 0 T 2 p T T 1 (2 ) (1 ) C p 1 p 2 0 T 1 p T T 2 (1 ) (2 ) D 0 T 1 V T T 2 V 1 V 2 (1) (2) 0 y x (1) (2) 0 V T