Nội dung text Bài 14. KHỐI LƯỢNG RIÊNG - HS.docx
Câu 13. Cho ba bình giống hệt nhau đựng 3 chất lỏng: rượu, nước và thủy ngân với cùng một thể tích như nhau. Biết khối lượng riêng của thủy ngân là ρ Hg = 13600 kg/m 3 , của nước là ρ nước = 1000 kg/m 3 , của rượu là ρ rượu = 800 kg/m 3 . Hãy so sánh áp suất của chất lỏng lên đáy của các bình. A. p Hg < p nước < p rượu . B. p Hg > p rượu > p nước . C. p Hg > p nước > p rượu . D. p nước > p Hg > p rượu . Câu 14. Cho biết 1 kg nước có thể tích 1 lít còn 1 kg dầu hỏa có thể tích 5/4 lít. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. 1 lít nước có thể tích lớn hơn 1 lít dầu hỏa. B. 1 lít dầu hỏa có khối lượng lớn hơn 1 lít nước. C. Khối lượng riêng của dầu hỏa bằng 5/4 khối lượng riêng của dầu hỏa. D. Khối lượng riêng của nước bằng 5/4 khối lượng riêng của dầu hỏa. Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về khối lượng riêng? A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó. B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m 3 có nghĩa là 1 cm 3 sắt có khối lượng 7800 kg. C. Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V. D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng. Câu 16. Để xác định khối lượng riêng của các viên sỏi, ba bạn My, Lan, Việt đưa ra ý kiến như sau: My: Mình chỉ cần một cái cân là đủ; Lan: Theo mình, cần một bình chia độ mới đúng; Việt: Không đúng, phải cần một cái cân và một bình chia độ mới xác định được chứ. Bạn nào có phát biểu đúng? A. My. B. Lan. C. Việt. D. Cả ba bạn cùng sai. Câu 17. Người ta thường nói sắt nặng hơn nhôm. Giải thích nào sau đây là không đúng? A. Vì trọng lượng của sắt lớn hơn trọng lượng của nhôm. B.Vì trọng lượng riêng của sắt lớn hơn trọng lượng riêng của nhôm. C.Vì khối lượng riêng của sắt lớn hơn khối lượng riêng của nhôm. D.Vì trọng lượng riêng của miếng sắt lớn hơn trọng lượng của miếng nhôm có cùng thể tích. Câu 18. Gọi d và D lần lượt là trọng lượng riêng và khối lượng riêng. Mối liên hệ giữa d và D là A. D = 10d. B. d = 10D. C. d = D10. D. D + d = 10. Câu 19. Cho biết 2 m 3 sắt có khối lượng là 15 600 kg. Xác định khối lượng riêng của sắt. A. 2 700 kg/m 3 . B. 7 800 kg/m 3 . C. 9 800 kg/m 3 . D. 17 600 kg/m 3 . Câu 20. Cho khối lượng riêng của nhôm, sắt, chì, vàng lần lượt là 2 700 kg/m 3 , 7 800 kg/m 3 , 11 300 kg/m 3 , 19 300 kg/m 3 . Xác định khối đồng chất có thể tích 300 cm 3 , nặng 810 g. A. Nhôm. B. Sắt. C. Chì. D. Vàng