Nội dung text 241_Đề cuối kỳ I_Toán 6_Hải Dương_23-24.docx
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÐÊ KIËM TRA CUOI HOC KY 1 THÀNH PHÓ HẢI DƯƠNG NÄM HOC 2022 - 2023 Môn: Toán 6 Thời gian làm bài: 90 phút. Ðê bài gôm: 20 câu, 02 frang 1. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu sau đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy viết vào giấy kiểm tra chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời mà em chọn: Câu 1. Tâp hợp {x N, x < 6} còn có cách viêt khác là . Câu 2. Số đối của -28 là: A. 82 B. -82 c. 28 D. -28 Câu 3. Tổng nào sau đây không chia hết cho 2? A. 3258 + 140 B. 1040 + 934 c. 1598 + 324 D. 987+150 Câu 4. Trong các số sau: 25, 405, 508, 1008. Sô chia hêt cho cå 5 và 9 là: A. 25 B. 405 c. 508 D. 1008 Câu 5. Trong các loại biển báo sau, biên báo nào có trục đối xứng? a) b) c) d) A. Hình a) và Hình c) B. Hình a) và Hình d) C. Hình c) và Hình b) D. Hình c) và Hình d) Câu 6. Trong hình sau có số tam giác đều là: A.5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 7. Tâp hợp các số nguyên là ước của 9, nhỏ hơn 8 là:
Câu 8. Kết quả sắp xếp các số -2; -3; -102; - 99 theo thứ tự tăng dần là? A. -2; -3; -99; -102 B. -102; -99; -2; -3 C. -102; -99; -3; -2 D. -99; -102; -2; -3 Câu 9. Hình nào sau dây là hình thoi: 1 2 3 4 A. Hlình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 10 . Hình lục giác đều có đường chéo chính dài 18cm. Số đo cạnh của hình lục giác đều là: A. 18cm B. 6cm C. 12cm Câu 11. Kết quå cua phép tính (-8). (-5) bằng: D. 9cm A. 40. B. (-40). c. (-13). Câu 12 . Số nào trong các số sau KHÔNG là số nguyên tố ? D. 13. A. 29. B. 79. c. 17. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) D. 335. Câu 13 (0, 5 điểm). Liệt kê các phần tử của tập hợp sau: t,HtJ / Câu 14 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính: a) 6 . 2 2 - 36 : 3 2 b) 19 . 48 + 52 . 19 - 400 Câu 15 (1,0 điểm). Tìm số nguyên x, biết: b) 132 + 2.(x - 4) 46 Câu 16 (1,0 điểm). Số học sinh của một trường THCS trong khoảng từ 850 đến 950 học sinh và khi tập trung chào cờ nếu xếp hàng 20, hàng 30 hoặc hàng 36 thì vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó Câu 17 (1,0 điểm). Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó? Câu 18 (0,5 điểm). Bác Hòa uốn một sợi dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thoi với độ dài cạnh bằng 25cm. Hỏi bác Hòa cân bao nhiêu mét dây thép? Câu 19 (1,0 điểm). Tìm ƯC, ƯCLN của 75, 30 và 25. Câu 20 (1,0 di6m). Cho B = 3 + 3 2 + 3 3 +…..+ Chứng tỏ rằng B chia hết cho 13.
Hết SBD: ……………………Họ và tên thí sinh:……………………………………….. Giám thị I: ………………………………..Giám thị II:……………………………........... PHÒNG GD&ĐT TP HẢI DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM ÐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Toán 6 Hướng dẫn chấm gồm 02 trang I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ðá án B C D B A A D C D D A D II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 13 M = 0,5 14 a) 6. = 24 – 2 = 20 b) 19.48 + 52.19 – 400 = 19.(48+52) – 400 = 19.100 – 400 = 1900 – 400 = 1500 0,25 0,25 0,25 0,25 15 a) 3x – 2 = 19 3x = 21 X = 7 Z Vậy x = 7 b) 132 + 2(x – 4) = 46 2(x – 4) = -86 X – 4 = -43 X = -39 Vậy x = -39 0,25 0,25 0,25 0,25 16 Gọi số học sinh cần tìm là x, 850 < x < 950, x Vì số hs xếp hàng 20, 30, 36 thì vừa đủ nên: Ta có: 20 = Suy ra BCNN (20; 30; 36) = .5 = 180 BC(20, 30, 36) = => x = 900 Vậy số học sinh trường đó là 900 học sinh 0,25 0,25 0,25 0,25 17 Hs vẽ hình đúng
B A D - Diện tích hình chữ nhật là: S = 5.3 = 15 ( 0,5 0,5 18 C Bác Hòa cần số mét dây thép là: 25.4 = 100(cm) = 1m 0,5 19 Ta có: 75 = 3. 30 = 2.3.5 25 = ƯCLN (75, 30, 25) = 5 ƯC(75, 30, 25) = Ư(5) = 0,5 0,5 20 Có B = 3 + = (3 + = 3. (1+3+) + .(1+3++…+ = 3.13 + ….+ = 13.(3 + …..+) chia hết cho 13. 0,25 0,25 0,25 0,25 Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.