Nội dung text Đề Kiểm HK I Toán 11 (2).docx
ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN THI: TOÁN 11 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Cho dãy số nu cho bởi công thức tổng quát 2*34, nunnℕ . Khi đó 6u bằng A. 103 . B. 503 C. 147 . D. 67 . Câu 2. Trong mẫu số liệu ghép nhóm, độ dài của nhóm 1;10 bằng bao nhiêu? A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 5 . Câu 3: Cho 45MON . Xác định số đo của góc lượng giác ,OMON được biểu diễn trong hình vẽ sau A. 315 . B. 315 . C. 45 . D. 45 . Câu 4: Hai phương trình được gọi là tương đương khi A. Có cùng tập xác định. B. Có số nghiệm bằng nhau. C. Có cùng dạng phương trình. D. Có cùng tập hợp nghiệm. Câu 5: Cho tứ diện ABCD . Gọi hai điểm ,MN lần lượt là trung điểm của các cạnh ,ABAC . Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào sau đây? A. Mặt phẳng ABC . B. Mặt phẳng BCD . C. Mặt phẳng ACD . D. Mặt phẳng ABD . Câu 6: Công thức nào sau đây đúng? A. cos()coscossinsin.ababab B. sin()sinsincosos.ababacb C. sin()sincoscossin.ababab D. cos()coscossinsin.ababab Câu 7. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Đồ thị hàm số sinyx đối xứng qua gốc tọa độ .O B. Đồ thị hàm số cosyx đối xứng qua trục .Oy C. Đồ thị hàm số cotyx đối xứng qua trục .Oy D. Đồ thị hàm số tanyx đối xứng qua gốc tọa độ .O Câu 8. Cho hai dãy số nu và nv thỏa mãn lim2024n n u và lim2025.n n v Giá trị của limnn n uv bằng A. 1 . B. 1 . C. 2024 . D. 4049 . Câu 9 : Trong các dãy số nu cho bởi số hạng tổng quát nu sau, dãy số nào là một cấp số nhân? A. 73.nun B. 73.n nu C. 7 . 3nu n D. 7.3.n nu Câu 10: Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng và không có điểm chung thì A. chéo nhau. B. trùng nhau. C. song song. D. cắt nhau.
Trang 2/4 – Diễn đàn giáo viên Toán Câu 11: Người ta ghi lại chiều cao của 40 mẫu cây (đơn vị cm) cho kết quả như sau: Tứ phân vị thứ nhất là: A. 48 . B. 46 . C. 45 . D. 47 . Câu 12. Cho hàm số 2sin4yx có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số 2sin4yx đồng biến trên các khoảng nào? A. ; 8383kk với kℤ B. ; 8282kk với kℤ C. ; 8484kk với kℤ D. ; 8686kk với kℤ PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) Câu 13: Cho hình bình hành ABCD và một điểm S không thuộc mặt phẳng ()ABCD . Các điểm ,MN lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng ,ABSC . Gọi OACBD .Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) [NB] SO giao tuyến của hai mặt phẳng ()SAC và ()SBD . b) [TH] Giao điểm của I của đường thẳng AN và mặt phẳng ()SBD là điểm nằm trên đường thẳng SO c) [TH] Giao điểm của J của đường thẳng MN và mặt phẳng ()SBD là điểm nằm trên đường thẳng SD d) [VD,VDC] Ba điểm ,,IJB thẳng hàng. Câu 14: Cho 3 cos 4a ; 0 2a ; 3 sin 5b ; 2b . Xét tính đúng – sai của các mệnh đề sau: a) [NB] tan0a . b) [TH] Giá trị của 2 cot 3b . c) [TH] Giá trị của cos2cos2ab thuộc khoảng 1 ;1 2 . d) [VD,VDC] Giá trị của cosab thuộc khoảng 11 ; 23 . Câu 15: Số cuộc điện thoại một người thực hiện mỗi ngày trong 30 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên được thống kê trong bảng sau: Số cuộc gọi [2,5;5,5) [5,5;8,5) [8,5;11,5) [11,5;14,5) [14,5;17,5) Số ngày 4 8 7 5 2 a) [NB] Cỡ mẫu của mẫu số liệu trên là 26 .
Trang 3/4 - WordToan b) [TH] Mốt của mẫu số liệu trên là 8,2 . c) [TH] Số cuộc gọi trung bình mỗi ngày là 10 . d) [VD,VDC] Tứ phân vị của mẫu số liệu trên lần lượt là 1236,4;8,9;11,8QQQ . Câu 16: Cho 22,,0xyxyℝ . Các số 6,52,8(1)xyxyxy theo thứ tự là cấp số cộng; đồng thời các số 1;44;4222xxyxy theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) [NB] Số hạng đầu tiên của cấp số cộng (1) là 16.uxy b) [TH] Để các số (1) theo thứ tự là cấp số cộng thì 4.xy c) [TH] Để các số (2) theo thứ tự là cấp số nhân thì 241422.xyxxy d) [VD, VDC] 3328.xy PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 17: : Biết rằng 0m là phần nguyên của m để 2 x 6xmx2024 lim3. 2x1 Tính 2 25om . Câu 18: Số giờ có ánh sáng của thành phố T ở vĩ độ 40 bắc trong ngày thứ t của một năm không nhuận được cho bởi hàm số ()3sin(60)1 1602dtt với tℤ và 0365t . Bạn An muốn đi tham quan thành phố T nhưng lại không thích ánh sáng mặt trời, vậy bạn An nên chọn đi vào ngày nào trong năm để thành phố T có ít giờ có ánh sáng mặt trời nhất? Câu 19: Kim tự tháp Kheops có hình dạng bên ngoài là một hình chóp tứ giác đều .SABCD mô tả như hình vẽ bên. Một nhà nghiên cứu muốn cắt Kim tự tháp Kheops để nghiên cứu bởi mặt phẳng P đi qua trung điểm ,MN lần lượt của cạnh ,DCBC và song song với cạnh SC . Giả sử mặt phẳng P cắt SA tại H . Tính SH SA . Câu 20: Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình: 2sin13cos50xxm có 4 nghiệm phân biệt thuộc khoảng 3 0; 2 ? Câu 21: Một người muốn mua thanh gỗ đủ để cắt ra làm các thanh ngang của một cái thang. Biết rằng chiều dài các thanh ngang của cái thang đó (từ bậc dưới cùng) lần lượt là 46 cm, 44 cm, 42 cm, …, 32 cm. Tính chiều dài thanh gỗ mà người đó cần mua, giả sử chiều dài các mối nối (phần gỗ bị cắt thành mùn cưa) là không đáng kể.
Trang 4/4 – Diễn đàn giáo viên Toán Câu 22: Cho khối lập phương .ABCDABCD . Người ta dùng 12 mặt phẳng phân biệt (trong đó, 4 mặt song song với ABCD , 4 mặt song song với AABB và 4 mặt song song với AADD ), chia khối lập phương nhỏ rời nhau và bằng nhau. Biết rằng tổng diện tích toàn phần của tất cả các khối lập phương nhỏ bằng 900. Tính bình phương độ dài cạnh của khối lập phương .ABCDABCD . -------------- Hết -------------- Lời giải chi tiết PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Cho dãy số nu cho bởi công thức tổng quát 2*34, nunnℕ . Khi đó 6u bằng A. 103 . B. 503 C. 147 . D. 67 . Lời giải Chọn C 2*2 634,34.6147nunnuℕ Câu 2. Trong mẫu số liệu ghép nhóm, độ dài của nhóm 1;10 bằng bao nhiêu? A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 5 . Lời giải Chọn B Độ dài của nhóm 1;10 bằng 1019 Câu 3: Cho 45MON . Xác định số đo của góc lượng giác ,OMON được biểu diễn trong hình vẽ sau A. 315 . B. 315 . C. 45 . D. 45 . Lời giải Chọn A Số đo của góc lượng giác ,OMON được biểu diễn trong hình vẽ là 00045360315 Câu 4: Hai phương trình được gọi là tương đương khi A. Có cùng tập xác định. B. Có số nghiệm bằng nhau.