PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 12 - CHUẨN CẤU TRÚC MH 2025.pdf

VẬT LÝ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025 ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có ... trang) Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ....................................................... Số báo danh: ............................................................ PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Vật liệu nào sau đây là hiệu quả nhất khi được sử dụng để che chắn phóng xạ  ? A. Giấy. B. Gỗ. C. Nhôm. D. Chì. Câu 2: Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng A. từ 16 kHz đến 20000 Hz. B. từ 16 Hz đến 20000 kHz. C. từ 16 kHz đến 20000 kHz. D. từ 16 Hz đến 20000 Hz. Câu 3: Trong giản đồ pOV, đồ thị biểu diễn đường đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng có dạng A. đường hypebol. B. đường thẳng kéo dài đi qua O C. đường thẳng song song với trục OV. D. đường thẳng song song với trục Op Câu 4: Số hiệu nguyên tử của thiếc là 50 và số khối của nó là 112. Trong các hạt nhân sau đây, đồng vị nào là của thiếc? A. 112 51 X . B. 114 50 X . C. 112 49 X . D. 112 62 X . Câu 5: Một khối khí lí tưởng có n mol khí, có nhiệt độ tuyệt đối T , có thể tích V thì áp suất p tác dụng lên thành bình là A. nRT p V = B. RT p nV = C. pV p RT = D. V p nRT = Câu 6: Cuộn sơ cấp của một máy tăng áp được nối với một pin DC (một chiều) có suất điện động 2 V. Ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy biến áp A. có suất điện động là 2 V. B. có suất điện động bằng 0. C. có suất điện động lớn hơn 2 V. D. có suất điện động lớn hơn 0 V và nhỏ hơn 2 V. Câu 7: Một đoạn dây dẫn có chiều dài I mang dòng điện cường độ I được đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B . Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây được xác định bằng A. 2 F BII = . B. 2 F B Il = . C. F BIl = . D. 2 F BI l = . Câu 8: Phát biểu nào sau đây về nội năng là không đúng? A. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệ̣t độ và thể tích của vật. B. Nội năng của một vật có thể bị biến đổi bằng quá trình truyền nhiệt hoặc thực hiện công. C. Nội năng của một vật bằng tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. Số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt được gọi là công. Câu 9: Hình vẽ bên dưới là đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của một kim loại X (ban đầu ở thể rắn) thay đổi theo nhiệt lượng Q mà nó nhận vào. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại này là A. 237 C B. 234 C C. 248 C D. 137 C Câu 10: Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều biến thiên điều hòa theo thời gian trong một khung dây dẫn bằng cách cho khung dây A. quay đều quanh một trục và song song với đường sức từ trong một từ trường đều. B. quay đều quanh một trục vuông góc với đường sức từ trong một từ trường đều. C. chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đểu D. chuyển động thẳng nhanh dần đều trong một từ trường đủ rộng. Câu 11: Thanh kim loại dẫn điện có thể lăn không ma sát dọc theo hai đoạn dây dẫn không nhiễm từ (Hình vẽ). Khi đóng công tắc K , dòng điện chạy theo chiều mũi tên, lúc này thanh kim loại sẽ: Mã đề thi 012
A. lăn về bên phải. B. lăn về bên trái. C. đứng yên. D. chuyển động đi lên cực bắc của nam châm. Câu 12: Một khối khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo chu tình như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Quá trình biến đổi trạng thái từ (1) sang (2) là quá trình đẳng nhiệt. B. Thể tích khối khí ở trạng thái (2) nhỏ hơn khi ở trạng thái (1). C. Quá trình biến đổi trạng thái từ (2) sang (3) là quá trình đẳng tích có T T 2 3  nên 2 3 p p  . D. Quá trình biến đổi trạng thái từ (3) sang (1) là quá trình đẳng nhiệt có 3 1 p p  nên V V 3 1  Câu 13: Ở nhiệt độ 450 K thể tích của một khối khí xác định là 3 5dm . Giữ cho áp suất khối khí không đổi thì khi thể tích của khối khí đạt 3 4,6dm nhiệt độ của khối khí bằng bao nhiêu? A. 432 K. B. 414 K. C. 400 K. D. 360 K. Sử dụng các thông tin sau cho câu 16 và câu: Iodine 131 53       là đồng vị được dùng trong điều trị và chẩn đoán các vấn đề về tuyến giáp có chu kì bán rã là 8 ngày. Ban đầu, có một mẫu Iodine nguyên chất có khối lượng 65,4 g . Lấy khối lượng mol của 131 53 I theo đơn vị g / mol đúng bằng số khối của nó. Câu 14: Số hạt Iodine có trong mẫu ở thời điểm ban đầu là A. 23 3 10  B. 22 3.10 . C. 23 6.10 . D. 22 6.10 . Câu 15: Độ phóng xạ của mẫu sau thời gian 19 ngày là A. 16 5,81.10 Bq . B. 15 5,18.10 Bq . C. 16 5,18.10 Bq . D. 15 5,81 10 Bq  . Sử dụng các thông tin sau cho câu 17 và câu: Để xác định nhiệt hóa hơi của nước, một học sinh làm thí nghiệm như sau: Đưa 20 g hơi nước ở 100 C vào một nhiệt lượng kế chứa 470 g nước ở nhiệt độ 20 C , đến khi cân bằng nhiệt thì nhiệt độ cuối cùng của hệ là 45 C . Biết nhiệt dung của nhiệ̣t lượng kế là 46 J / K và nhiệt dung riêng của nước là 4180 J / kg . K. Bỏ qua nhiệt lượng hao phí tỏa ra môi trường bên ngoài. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nhiệt lượng kế là vật thu nhiệt. B. Hơi nước là chất thu nhiệt. C. Nhiệt lượng kế là vật tỏa nhiệt. D. Nước trong nhiệt lượng kế là chất tỏa nhiệt. Câu 17: Nhiệt hóa hơi riêng của nước mà học sinh này xác định được là A. 6 2,22 10 J / kg  . B. 6 2,28.10 J / kg . C. 6 2,25.10 J / kg . D. 6 2,30,10 J / kg . Câu 18: Một khung dây hình vuông có diện tích tích 2 1 m di chuyển thẳng đều với tốc độ 10 m / s vào trong một vùng từ trường đều được giới hạn như hình vẽ. Biết cảm ứng từ có độ lớn 0,1 T , khung dây có điện trở 2 . Cường độ dòng điện qua khung dây có độ lớn là A. 0,2 A B. 0,5 A C. 1 A D. 0,4 A PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Một học sinh tiến hành bố trí và lắp đặt các dụng cụ thí nghiệm như hình bên (tên các dụng cụ được ghi trên hình vẽ). Giả thiết lượng khí bên trong xilanh và bình là khí lí tưởng. a) Nhiệt độ của lượng khí được xác định thông qua số chỉ của nhiệt kế. b) Trình tự thí nghiệm: Nén khí trong xilanh; Ghi giá trị thể tích V, nhiệt độ t C ( )  và áp suất khí p ; Lặp lại thao tác. c) Phương trình trạng thái của khí lí tưởng pV / t = hằng số. d) Khi thu thập số liệu, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích pV theo t là một đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ. Câu 2: Quan sát mô hình loa điện động được mô tả như hình dưới.

Câu 3: Độ phóng xạ của mẫu tại thời điểm ban đầu là 15 x 10 Bq  . Tìm x (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)? Câu 4: Khối lượng của mẫu tại thời điểm t = 276 ngày bằng bao nhiêu gam (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)? Câu 5: Cho ba bình đựng nước giống nhau ban đầu ở nhiệt độ 20 C và ba vật rắn I,II,III có cùng khối lượng được làm từ cùng một chất có nhiệt độ lần lượt là 120 C,240 C,250 C  . Ta tiến hành thả ba vật I,II,III vào ba bình đựng nước thì thấy sau một thời gian ổn định nhiệt độ của ba bình tương ứng là 30 C,40 C,t C    . Với giả thiết nhiệt toả ra môi trường xung quanh tỉ lệ với bình phương độ tăng nhiệt độ (tính theo kelvin) của mỗi bình. Hãy xác định t (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? Câu 6: Giả sử có một cơ cấu cơ - nhiệt như hình vẽ. Biết cylinder chứa 1 mol khí lí tưởng ở nhiệt độ 1 t 40 C = . Piston có khối lượng m 1 kg = , diện tích bề mặt 2 S 100 cm = được treo qua hệ thống ròng rọc để nối với một quả nặng có khối lượng M 2,56 kg = đặ trên mặt phẳng nghiêng góc  30 = . Tăng chậm nhiệt độ của khí (bằng dây mayso) đến nhiệt độ 2 t = 100 C thì quả nặng sẽ hạ thấp độ cao so với độ cao ban đầu một lượng h bằng bao nhiêu m ? Biết áp suất khí quyển là 5 0 p 10 Pa = , sợi dây không giãn, ròng rọc và dây có khối lượng không đáng kể, bỏ qua mọi ma sát. Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.