LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 11 CẢ NĂM - FORM 2025 - PHÂN THEO MỨC ĐỘ (DÙNG CHUNG 3 SÁCH) - CHƯƠNG 2 NITROGEN - SULFUR (BẢN HS+GV) WORD VERSION | 2025 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
[email protected] L Ý T H U Y Ế T V À B À I T Ậ P H Ó A H Ọ C T H E O M Ứ C Đ Ộ Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 vectorstock.com/10212088 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group
CHỦ ĐỀ 1: NITROGEN A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN : Nitrogen tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất. - Đơn chất: Nitrogen chiếm 75,5% khối lượng, 78% thể tích không khí. Nguyên tố Nitrogen có 2 đồng vị 14N(99,63%) và 15N (0,37%). - Hợp chất: Nitrogen có trong diêm tiêu natri hay diêm tiêu Chile (NaNO3), thành phần protein, nucleic acid...và nhiều hợp chất hữu cơ, trong đất và nước : tồn tại ion nitrate ( NO3 ), nitrite (NO2 ) và amamonium ( NH4 ), chlorophyll (chất diệp lục). II. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ 1. Cấu tạo nguyên tử - Nguyên tố nitrogen ở ô số 7, nhóm VA, chu kì 2 trong bảng tuần hoàn. - Có độ âm điện lớn (3,04), là phi kim điển hình. - Các số oxi hoá thường gặp của nitrogen : -3,0,+1,+2,+3,+4,+5. 3 0 1 2 3 4 5 NH ;NH 3 4 N2 N O2 NO N O2 3 NO2 N O ;NO 2 5 3 2. Cấu tạo phân tử - Phân tử nitrogen gồm 2 nguyên tử liên kết với nhau bằng một liên kết ba (1 +2 ), không phân cực. - Công thức phân tử : N2 - Công thức electron: N N ; Công thức Lewis: ; - Công thức cấu tạo: N N, E =945kJ/mol N N III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Ở điều kiện thường, nitrogen là chất khí, không màu, không mùi, không vị, khó hoá lỏng (hóa lỏng ở -1960 C), hóa rắn -2100 C.Tan rất ít trong nước :1 lít nước hòa tan được 0,012 (0,015) lít nitrogen. - Khí nitrogen không duy trì sự cháy và sự hô hấp. IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC - Khí N2 ở nhiệt độ thường khá trơ, nhiệt độ cao hoạt động hơn. Thể hiện tính khử và tính oxi hoá Số oxi hóa N: -3 0 +1 +2 +4 +5 Chất NH3, Na3N,... N2 N2O , NO, NO2 HNO3 Tính chất N: Tính oxi hóa Tính khử 1. Tác dụng với hydrogen => Tính khử o t ,p,xt N +3H 2NH 2(g) 2(g) 3(g) 0 r 298 H =-92kJ. - t 0 (3800 C - 4500 C, p (25bar -200bar) xt (Fe) : Sách Chân Trời sáng tạo. - t 0 (4000 C - 6000 C, p (200bar) xt (Fe) : Sách cánh Diều 2. Tác dụng với oxygen => tính oxi hóa - Ở 30000 C (hoặc tia lửa điện), nitrogen kết hợp với oxygen tạo nitrogen monoxide. o 3000 N + O 2NO 2(g) 2(g) (g) C 0 r 298 H =180,6kJ.