Nội dung text ĐỀ+ HDG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HH ĐV NEW.docx
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT Câu 1. Nồng độ O 2 khi thở ra …(1)… hơn so với hít vào phổi là do một lượng O 2 đã …(2)… vào máu trước khi ra khỏi phổi. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – thấp; 2 – khuếch tán. B. 1 – thấp; 2 – thẩm thấu. C. 1 – cao; 2 – khuếch tán. D. 1 – cao; 2 – thẩm thấu. Câu 2. Hô hấp ở động vật gồm: A.Trao đổi khí và hô hấp tế bào. B.Trao đổi khí và thải khí độc. C.Hô hấp ngoài và thải khí độc. D.Trao đổi khí và hô hấp nội bào. Hướng dẫn giải Hô hấp ở động vật bao gồm hai quá trình: trao đổi khí với môi trường và hô hấp tế bào. Đáp án A. Câu 3. Điều nào sau đây đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật? A.Có sự lưu thông tạo ra sự cân bằng về nồng độ O 2 và CO 2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí. B.Có sự lưu thông tạo ra sự chênh lệch về nồng độ O 2 và CO 2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí. C.Không có sự lưu thông khí, O 2 và CO 2 tự động khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí. D.Không có sự lưu thông khí, O 2 và CO 2 được vận chuyển chủ động qua bề mặt trao đổi khí. Hướng dẫn giải Có sự lưu thông tạo ra sự chênh lệch về nồng độ O 2 và CO 2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí. Đáp án B. Câu 4. Trao đổi khí là quá trình cơ thể động vật lấy …. từ môi trường vào cơ thể và thải ….. từ cơ thể ra môi trường. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: A. CO 2 và O 2 B. O 2 và SO 2 C. O 2 và CO 2 D. CO 2 và O 2 Hướng dẫn giải Trao đổi khí với môi trường: Cơ thể động vật lấy O 2 từ môi trường vào cơ thể và thải CO 2 từ cơ thể ra môi trường. Đáp án C. Câu 5. Trong giờ thực hành, bạn A tiến hành bắt hai con châu chấu và ngâm nước chúng trong hai tư thế như hình bên dưới trong vòng 24 giờ. Giả sử sức sống và khả năng hô hấp của hai con châu chấu là như nhau. Em hãy cho biết sau khi lấy ra, con châu chấu trong cốc nào sẽ chết trước? A. Châu chấu trong cốc 1 B. Châu chấu trong cốc 2 C. Cả 2 con chết cùng lúc. D. Cả 2 con đều có sức sống ngang nhau Câu 6. Cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O 2 của nước đi qua mang vì dòng nước chảy một chiều liên tục qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch …(1)… và …(2)… với dòng nước. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – xuyên ngang; 2 – cùng chiều. B. 1 – xuyên ngang; 2 – ngược chiều. C. 1 – song song; 2 – cùng chiều. D. 1 – song song; 2 – ngược chiều. Câu 7. Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức …(1)… (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) hô hấp …(2)… Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 – thấp; 2 – qua bề mặt cơ thể. B. 1 – thấp; 2 – bằng hệ thống ống khí. C. 1 – cao; 2 – qua bề mặt cơ thể. D. 1 – cao; 2 – bằng hệ thống ống khí. Câu 8. …(1)… và một số chân khớp trên cạn có hình thức hô hấp bằng …(2)… Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – Bò sát – phổi. B. 1 – Bò sát; 2 – hệ thống ống khí. C. 1 – Côn trùng; 2 – phổi. D. 1 – Côn trùng; 2 – hệ thống ống khí. Câu 9. Phát biểu nào đúng khi nói về quá trình trao đổi khí với môi trường ở động vật? A.Được thực hiện qua bề mặt trao đổi khí. B.O 2 được vận chuyển chủ động từ môi trường ngoài vào. C.Năng lượng hóa học có trong chất hữu cơ được chuyển đổi thành năng lượng ATP. D.CO 2 được thẩm thấu từ tế bào ra môi trường. Hướng dẫn giải Trao đổi khí được thực hiện qua bề mặt trao đổi khí. Bề mặt trao đổi khí là bộ phận của cơ thể, ở đó O 2 khuếch tán từ môi trường ngoài vào tế bào còn CO 2 khuếch tán từ tế bào ra môi trường. Đáp án A. Câu 10. Sự thông khí ở phổi của bò sát, chim và thú chủ yếu nhờ sự A. nâng lên và hạ xuống của thềm miệng. B. vận động của các cơ hô hấp. C. vận động của các chi. D. vận động của toàn bộ hệ cơ. Câu 11. Sự thông khí ở phổi của lưỡng cư nhờ sự A. vận động của toàn bộ hệ cơ. B. vận động của các chi. C. vận động của các cơ hô hấp. D. nâng lên, hạ xuống của thềm miệng Câu 12. Phát biểu nào sao đây không đúng về quá trình hô hấp tế bào? A.Năng lượng hóa học có trong chất hữu cơ được chuyển đổi thành năng lượng ATP. B.Quá trình này cần O 2 và sản sinh ra CO 2. C.O 2 được khuếch tán từ môi trường ngoài vào. D.CO 2 sinh ra được vận chuyển đến bề mặt trao đổi khí. Hướng dẫn giải Trong quá trình hô hấp tế bào ở động vật, năng lượng hoá học có trong các hợp chất hữu cơ được chuyển đổi thành năng lượng ATP để cung cấp cho tất cả các hoạt động sống của tế bào và cơ thể. Quá trình này cần O 2 và sản sinh ra CO 2 . Đáp án C. Câu 13. Ý nào sau đây về nồng độ O 2 và CO 2 là không đúng? A.Nồng độ O 2 tế bào thấp hơn ở ngoài cơ thể. B.Trong tế bào, nồng độ CO 2 cao so với ở ngoài cơ thể. C.Nồng độ O 2 và CO 2 trong tế bào cao hơn ở ngoài cơ thể. D.Trong tế bào, nồng độ O 2 thấp còn CO 2 cao hơn so với ở ngoài cơ thể. Hướng dẫn giải Trong tế bào, nồng độ O 2 thấp còn CO 2 cao so với ở ngoài cơ thể, do đó O 2 khuếch tán từ ngoài vào trong, CO 2 khuếch tán từ trong ra ngoài Đáp án C. Câu 14. Số ý đúng khi nói về đặc điểm của bề mặt trao đổi khí? 1. Diện tích bề mặt lớn. 2. Mỏng và luôn ẩm ướt. 3. Có nhiều mao mạch. 4. Có sự lưu thông khí. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải Bề mặt trao đổi khí của cơ quan hô hấp của động vật phải cần đáp ứng được các yêu cầu sau đây: + Bề mặt trao đổi khí rộng, diện tích lớn. + Mỏng và ẩm ướt giúp khí khuếch tán qua dễ dàng. + Có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp. + Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch nồng độ để các khí khuếch tán dễ dàng.
Đáp án D. Câu 15. Trong các đặc điểm sau về bề mặt trao đổi khí, hiệu quả trao đổi khí liên quan đến những đặc điểm nào? 1. Diện tích bề mặt lớn 2. Mỏng và luôn ẩm ướt 3. Có rất nhiều mao mạch 4. Có sắc tố hô hấp 5. Dày và luôn ẩm ướt A. (1), (2), (3), (4) B. (1), (2), (3) C. (1), (4), (5) D. (1), (3), (5) Hướng dẫn giải Tương tự câu 7. + Hiệu quả trao đổi khí liên quan tới (1), (2), (3), (4). + (5) sai, bề mặt trao đổi khí phải mỏng. Đáp án D. Câu 16. Chim, thú và …(1)… thông khí nhờ áp suất …(2)… Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – côn trùng; 2 – âm. B. 1 – côn trùng; 2 – dương.C. 1 – bò sát; 2 – âm. D. 1 – bò sát; 2 – dương. Câu 17. Bề mặt trao đổi khí của cơ quan hô hấp của động vật phải cần đáp ứng được các yêu cầu sau đây: diện tích bề mặt …(1)…, có nhiều mao mạch, có sắc tố hô hấp, có sự lưu thông khí, …(2)… và luôn ẩm ướt. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – lớn; 2 – dày. B. 1 – lớn; 2 – mỏng. C. 1 – nhỏ; 2 – mỏng. D. 1 – nhỏ; 2 – dày. Câu 18. Vai trò không đúng khi nói về hô hấp ở động vật là: 1. Cung cấp năng lượng cho toàn bộ hoạt động cơ thể 2. Cung cấp O 2 cho tế bào tạo năng lượng. 3. Mang CO 2 từ tế bào đến cơ quan hô hấp 4. Cung cấp các sản phẩm trung gian cho quá trình đồng hóa các chất. A. (2), (3) B. (3), (4) C. (3) D. (4) Hướng dẫn giải Hô hấp ở động vật không có vai trò mang CO 2 từ tế bào đến cơ quan hô hấp. Đó là chức năng của hệ tuần hoàn. Riêng ở côn trùng thì CO 2 khuếch tán trực tiếp từ tế bào vào hệ thống ống khí. Đáp án C. Câu 19. Nồng độ O 2 khi thở ra thấp hơn so với hít vào phổi là do A. một lượng O 2 còn lưu giữ trong phế nang. B. một lượng O 2 còn lưu giữ trong phế quản. C. một lượng O 2 đã oxi hoá các chất trong cơ thể. D. một lượng O 2 đã khuếch tán vào máu trước khi ra khỏi phổi. Hướng dẫn giải Nồng độ O 2 khi thở ra thấp hơn so với hít vào phổi là do một lượng O 2 đã khuếch tán vào máu trước khi ra khỏi phổi. Đáp án D. Câu 20. Nồng độ CO 2 thở ra cao hơn so với hít vào là do A. một lượng CO 2 khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi. B. một lượng CO 2 được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể. C. một lượng CO 2 còn lưu trữ trong phế nang. D. một lượng CO 2 thải ra trong hô hấp tế bào của phổi. Hướng dẫn giải Nồng độ CO 2 thở ra cao hơn so với hít vào vì một lượng CO 2 khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi. Đáp án A. Câu 21. Nối cột:
1. O 2 và CO 2 được khuếch tán trực tiếp qua màng tế bào hoặc lớp biểu bị bao quanh cơ thể a. Gián 2. O 2 trong không khí khuếch tán qua các lỗ thở vào ống khí rồi đến mọi tế bào của cơ thể b. Bọt biển 3. O 2 hoà tan trong nước được khuếch tán vào máu, CO 2 từ máu khuếch tán vào nước khi nước chảy giữa các phiến mỏng của mang. c. Ốc 4. O 2 và CO 2 được khuếch tán qua màng các phế nang trong phối d. Con người A. 1b, 2c, 3a, 4d. B. 1b, 2a, 3c, 4d. C.1a, 2b, 3c, 4d. D. 1a, 2c, 3b, 4d. Hướng dẫn giải 1b, 2a, 3c, 4d Đáp án B. Câu 22. Động tác thở của côn trùng được thực hiện nhờ: A.Sự nhu động của hệ tiêu hoá. B.Sự di chuyển của cơ thể. C.Sự co dãn của thành bụng. D.Không cần thực hiện động tác thở, không khí vẫn tự lưu thông. Hướng dẫn giải Sự thông khí được thực hiện nhờ sự co giãn của phần bụng. Đáp án C. Câu 23. Các loại thân mềm và chân khớp sống trong nước có hình thức hô hấp là A. hô hấp bằng phổi. B. hô hấp bằng hệ thống ống khí. C. hô hấp qua bề mặt cơ thể. D. hô hấp bằng mang. Hướng dẫn giải Cá, chân khớp (tôm, cua), thân mềm (trai, ốc) hô hấp bằng mang. Đáp án D. Câu 24. Động vật có quá trình trao đổi khí của cơ thể với môi trường không diễn ra ở mang là A.tôm B. cua C. cá sấu D. trai Hướng dẫn giải Cá sấu thuộc lớp Bò sát, hô hấp bằng phổi. Đáp án C. Câu 25. Động vật có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở mang là A.rùa B. lươn C. chim. D. cá sấu Hướng dẫn giải Lươn là động vật thuộc lớp Cá, có quá trình trao đổi khí diễn ra ở mang. Đáp án B. Câu 26. Mang cá có nhiều cung mang và mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang mỏng là để A. Để tăng số lượng mang. B. Để giảm tác động quá mạnh của dòng nước. C. Để tăng kích thước cho mang. D. Để tăng diện tích trao đổi khí cho mang. Hướng dẫn giải Mang có nhiều cung mang và mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang mỏng và chứa rất nhiều mao mạch máu để tăng diện tích trao đổi khí cho mang. Đáp án D. Câu 27. Khi cá thở ra, diễn biến nào sau đây đúng? A.Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở. B.Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng.