Nội dung text UNIT 4. ASEAN AND VIET NAM.doc
1 UNIT 4. ASEAN AND VIET NAM A. LÝ THUYẾT I. VOCABULARY 1. VOCABULARY No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 1. ancestor (n) /ˈænsɪstə/ tổ tiên 2. appreciate (v) /əˈpriːʃɪeɪt/ đánh giá cao 3. approve (v) /əˈpruːv/ đồng ý, chấp thuận 4. area (n) /ˈeərɪə/ lĩnh vực 5. arrangement (n) /əˈreɪnʤmənt/ sự sắp xếp 6. ASEAN (Association of South-East Asian Nations) (abbr) /ˈæsiæn/ ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) 7. AYVP (ASEAN Youth Volunteer Programme) (abbr) /eɪ-waɪ-viː-piː/ Chương trình thanh niên tình nguyện ASEAN 8. beneficial (adj) /ˌbɛnɪˈfɪʃəl/ có ích 9. capital (n) /ˈkæpɪtᵊl/ thủ đô 10. celebration (n) /ˌsɛlɪˈbreɪʃᵊn/ lễ kỷ niệm, lễ tổ chức 11. community (n) /kəˈmjuːnəti/ cộng đồng 12. compliment (n) /ˈkɒmplɪmənt/ lời khen 13. currency (n) /ˈkʌrənsi/ tiền tệ 14. current (adj) /ˈkʌrənt/ gần đây, hiện tại 15. development (n) /dɪˈvɛləpmənt/ sự phát triển 16. eye-opening (adj) /aɪ/-/ˈəʊpnɪŋ/ mở rộng tầm mắt, đáng kinh ngạc 17. festivity (n) /fɛsˈtɪvəti/ ngày lễ, dịp lễ, bữa tiệc 18. fluently (adv) /ˈfluːəntli/ một cách trôi chảy 19. goal (n) /ɡəʊl/ mục tiêu 20. honour (v) /ˈɒnə/ tôn kính, kính trọng 21. host (v) /həʊst/ tổ chức, đăng cai tổ chức (hội nghị, cuộc thi,...) 22. live-streamed (adj) /ˈlaɪv.striːmd/ phát trực tiếp 23. parade (n) /pəˈreɪd/ cuộc diễu hành
2 present (v) /prɪˈzent/ trình bày, thuyết trình 25. problem- solving (n) /ˈprɒbləm/-/ˈsɒlvɪŋ/ sự giải quyết vấn đề 26. promote (v) /prəˈməʊt/ khuyến khích, thúc đẩy 27. prosperity (n) /prɒsˈpɛrəti/ sự thịnh vượng 28. region (n) /ˈriːʤən/ vùng 29. relation (n) /rɪˈleɪʃᵊn/ mối quan hệ 30. right (n) /raɪt/ quyền 31. scholarship (n) /ˈskɒləʃɪp/ học bổng 32. solution (n) /səˈluːʃᵊn/ giải pháp 33. splash (v) /splæʃ/ té (nước) 34. strengthen (v) /ˈstrɛŋθən/ thúc đẩy, củng cố 35. support (n/v) /səˈpɔːt/ sự hỗ trợ/ hỗ trợ 36. theme (n) /θiːm/ chủ đề 37. urge (v) /ɜːʤ/ thúc giục, thuyết phục 38. volunteer (n/v) /ˌvɒl.ənˈtɪər/ tình nguyện viên/ làm tình nguyện 2. COLLOCATIONS/ PHRASES No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 39. bamboo dancing (np) /bæmˈbuː/ /ˈdɑːnsɪŋ/ nhảy sạp 40. gender equality (np) /ˈʤɛndər/ /iˈkwɒləti/ bình đẳng giới 41. leadership skill (np) /ˈliːdəʃɪp/ /skɪl/ kỹ năng lãnh đạo 42. lunar calendar (np) /ˈluːnə/ /ˈkælɪndə/ âm lịch 43. stilt walking (np) /stɪlt/ /ˈwɔːkɪŋ/ đi cà kheo 44. tug of war (np) /tʌɡ/ /ɒv/ /wɔː/ kéo co 45. working language (np) /ˈwɜːkɪŋ/ /ˈlæŋɡwɪʤ/ ngôn ngữ làm việc 46. youth volunteering (np) /juːθ/ /ˌvɒlənˈtɪərɪŋ/ công việc tình nguyện dành cho thanh niên
4 71. cultural (adj) /ˈkʌlʧərəl/ thuộc về văn hóa 72. culture (n) /ˈkʌlʧə/ văn hóa 73. leader (n) /ˈliːdə/ người lãnh đạo, người chỉ đạo 74. leadership (n) /ˈliːdəʃɪp/ khả năng lãnh đạo, sự lãnh đạo 75. proposal (n) /prəˈpəʊzəl/ lời đề xuất 76. propose (v) /prəˈpəʊz/ đề xuất 77. represent (v) /ˌrɛprɪˈzɛnt/ đại diện 78. representative (n) /ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/ người đại diện/đại biểu II. PRONUNCIATION Lược bỏ nguyên âm - Lược bỏ âm (Elision) là việc lược bỏ âm hay âm tiết khi nói nhanh và trong văn phong không trang trọng. - Những nguyên âm yếu như âm /ə/ có thể được lược bỏ trước các phụ âm /l/, /n/, /r/. Vì vậy số âm tiết cần phát âm trong một từ sẽ ít hơn một âm tiết. Ví dụ: Từ Phiên âm Cultural /ˈkʌltʃər(ə)l/ Adorable /əˈdɔːrəb(ə)l/ Library /ˈlaɪbr(ə)ri/ Traditional /trəˈdɪʃ(ə)n(ə)l/ Able /ˈeɪb(ə)l/ III. GRAMMAR Danh động từ làm tân ngữ và chủ ngữ Định nghĩa: Danh động từ là những động từ có đuôi -ing và được dùng như là danh từ. Chức năng: Danh động từ có thể được dùng như sau: STT Chức năng của danh động từ Ví dụ 1. Làm chủ ngữ của câu Travelling is my hobby. Đi du lịch là sở thích của tôi. 2. Làm bổ ngữ sau động từ to be His interest is swimming. Sở thích của anh ấy là bơi lội. 3. Làm tân ngữ sau các động từ như like, enjoy, suggest,... I enjoy exploring other cultures. Tôi thích khám phá các nền văn hóa khác. 4. Làm tân ngữ sau giới từ I am good at baking. Tôi giỏi làm bánh. B. THỰC HÀNH I. PRONUNCIATION