PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Chuyên đề Ngữ âm.doc

Chuyên đề Ngữ âm - Ôn thi vào 10 I. PHÁT ÂM 1. Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế Nguyên âm đơn Monophthongs Nguyên âm đôi Diphthongs Nguyên âm Vowels iː bee ɪ ship ʊ put uː shoot ɪə clear eɪ gate e bed ə better ɜː bird ɔː door ʊə tour ɔɪ boy əʊ note æ cat ʌ fun ɑː car ɒ on eə bear aɪ smile aʊ how Phụ âm Consonants p pet b bed t tea d dog tʃ cheap dʒ July k key g get f fan v vase θ think ð this s see z zoo ʃ sheep ʒ vision m man n nose ŋ bank h hat l lemon r red w wet j yes 2. Quy tắc phát âm đuôi -ed: - /id/ với những từ có âm cuối là / t, d / - /t/ với những từ có âm cuối là /p, f, k, s, ∫, t∫, θ / - /d/ với những trường hợp còn lại Một số trường hợp đặc biệt không có âm cuối là / t, d / nhưng khi thêm -ed được phát âm là /id/ hatred (sự căm ghét) beloved (được yêu unmatched (không rugged (lởm chởm)

 /ɪə/: near, tear, cheer 5. Phụ âm - Consonants   /b/: bag, baby  /p/: pupil, pay, stop  /d/: dog, daddy, dead  /k/: kiss, key  /m/: mother, map, come  /j/: yes, yellow  /n/: many, none, news  /s/: see, summer  /l/: love, lucky, travel                                                   /z/: zoo, visit  /r/: river, restaurant                                                      /h/: hat, honey  /t/: tea, teach  /dʒ/: village, jam, generous  /g/: get, game, go  /θ/: thin, thick, something, birth  /f/: fall, laugh, fiction  /ð/: mother, with, this  /v/: visit, van - /ʃ/: she, sugar  /w/: wet, why - /ʒ/: vision  /tʃ/: children, chicken, watch  /ŋ/: thank, sing II. TRỌNG ÂM 1. Một số quy tắc cơ bản: - Danh từ và tính từ thường có trọng âm ở ÂM TIẾT ĐẦU TIÊN
- Danh từ ghép thường có trọng âm ở ÂM TIẾT ĐẦU TIÊN - Động từ thường có trọng âm ở ÂM TIẾT THỨ HAI - Động từ ghép trọng âm rơi vào ÂM TIẾT THỨ HAI - Đa số các tiền tố không ảnh hưởng đến trọng âm: un-, in-, im-, ir-, dis-, re-, pre-, post-, non-, over- - Đa số các hậu tố không ảnh hưởng đến trọng âm: -ful, -less, -able, -al, -ous, -ly, -er/or, - ing, -ise/ize 2. Các đuôi trọng âm rơi vào âm tiết trước nó: -tion, -sion, -ic/ical, -ity, -ial, -ual, -itive, -logy, -graphy, -etry, -eous, -ious, -ety, -ance, -ience, -ient, -iency, -ian, -ium, -nomy, - meter, -ury, -ory, -ute VD: con’dition, tech’nician, ‘memory,… 3. Các đuôi trọng âm rơi vào chính nó: -ade, -oo, -ique, -mentary, -ee/eer, -ese, -ette, - esque, -aire, -self, -ain (v), -dict (v), -pel (v), -fer (v), -test (v), -rupt (v), -press (v), -tract (v), -sist (v), -mit (v), -ect (v), -vert (v) VD: bam’boo, cigra’retee,…. 4. Các đuôi có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên: -ate, -ite, -tude, -ative, -ary VD: ‘attitude, com’municate,…. III. BÀI TẬP LUYỆN TẬP NGỮ ÂM Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three on pronunciation on each of the following questions Exercise 1: 1. A. predict B. preparation C. expect D. extensive

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.