PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 7, 8 Bộ chuyên sâu và bài tập tiếng Anh 7- Bản dành cho học sinh.doc


(n) Bạn phải tuân thủ luật giao thông. park /pɑːk/ (v) đậu xe Only the employees of this company can park here. Chỉ có nhân viên công ty mới được đỗ xe ở đây. Passenger /ˈpæsɪndʒə r / (n) hành khách There are many passengers at the airport now. Có rất nhiều hành khách ở sân bay lúc này. right-handed /ˌraɪtˈhændɪd/ (adj) thuận tay phải No one in my family is right- handed. Không có ai trong gia đình tôi thuận tay phải. sail /seɪl/ chèo thuyền He could finally sail the boat by himself. Cuối cùng anh ấy đã có thể tự chèo thuyền. seat belt /ˈsiːt ˌbelt/ (n) Dây an toàn Remember to fasten the seat belt before you drive. Hãy nhớ thắt dây an toàn trước khi bạn lái xe. Signpost /ˈsaɪnpəʊst/ (n) biển báo You should pay attention to the signposts. Bạn nên chú ý đến những biển
báo. speed limit /ˈspiːd ˌlɪmɪt/ (n) giới hạn tốc độ You should never break the speed limit. Bạn không nên bao giờ vượt quá giới hạn tốc độ. traffic light /ˈtræfɪk ˌlaɪt/ (n) đèn giao thông Last night the traffic lights didn’t work. Đêm qua đèn giao thông không hoạt động. zebra crossing /ˌzebrə ˈkrɒsɪŋ/ (n) vạch cho người đi bộ You have to walk on the zebra crossing when you cross the road. Bạn phải bước trên vạch cho người đi bộ khi bạn sang đường. B. GRAMMAR I. HỎI VÀ TRẢ LỜI VỀ KHOẢNG CÁCH ( ASK & ANSWER ABOUT DISTANCE) Cách dùng “How far” là câu hỏi thường được dùng để hỏi về khoảng cách, quãng đường giữa 2 địa điểm. Ta đặt “It” làm chủ ngữ trong câu để nói về khoảng cách. Cấu trúc How far is it from A to B? It is (about) + khoảng cách Ví dụ How far is it from your house to Tan Son Nhat airport?
(Khoảng cách từ nhà bạn tới sân bay Tân Sơn Nhất bao xa?) It’s about 200 km (Khoảng 200 km) Lưu ý Trong câu trả lời về khoảng cách ta thường dùng “about” (khoảng chừng) khi không biết chính xác về khoảng cách đó.  BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN: Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng. 1. How far is it from your apartment (from/to) the city centre? 2. It is (at/ about) 1 kilometre. 3. It is not very (near/far) from my house to the post office. It is just 500 metres. 4. How far (is it/ it is) from your country to Japan? 5. How (far/ much) is it from your location to the train station? 6. My house is 2 kilometers (near/ far) from my grandparents’ bungalow. 7. How far (is it/ are they) from here to the local museum? 8. I think it is about 200 ( metres/ metre) from here to the nearest bus stop. 9. My school is not far (from/to) my house. I can walk to school every day. 10. How far is it (from/ at) your office to the supermarket? Bài 2: Điền một từ thích hợp vào chỗ trống. 1. How_______ is it from your house to the city centre? 2. How far is it from this restaurant to the nearest __________? It is about 1 kilometer from this restaurant to the nearest bank? 3. How far__________it from Hanoi to Ho Chi Minh City? 4. It is about 5 kilometres from my house__________yours. 5. How far is_________from your company to your apartment? 6. It is __________3 kilometres. 7. How far is it from my school to yours? __________is about 8 kilometres 8. How far is it __________where you live to your company? Bài 3: Dựa vào những câu trả lời cho trước, hãy viết câu hỏi về khoảng cách. 1. ______________________________________________________________? It is about 300 metres from here to the nearest post office.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.