Nội dung text E8 - Unit 3 - Teenagers - Global Success (File HS).docx
1 PART 1: Vocabulary and Grammar A. VOCABULARY 1 account (n) /əˈkaʊnt/ tài khoản 2 browse (v) /braʊz/ đọc lướt, tìm (trên mạng) 3 bully (v) /ˈbʊli/ bắt nạt 4 bullying (n) /ˈbʊliɪŋ/ sự bắt nạt 5 concentrate (v) /ˈkɒnsntreɪt/ tập trung (vào) 6 connect (v) /kəˈnekt/ kết nối 7 craft (n) /krɑːft/ (nghề, đồ, kĩ nghệ) thủ công 8 enjoyable (adj) /ɪnˈdʒɔɪəbl/ thú vị, gây hứng thú 9 expectation (n) /ˌekspekˈteɪʃn/ sự mong chờ, kì vọng 10 focused (adj) /ˈfəʊkəst/ chuyên tâm, tập trung 11 forum (n) /ˈfɔːrəm/ diễn đàn 12 log (on to) (v) /lɒɡ (ən tə)/ đăng nhập 13 mature (adj) /məˈtʃʊə/ chín chắn, trưởng thành 14 media (n) /ˈmiːdiə/ (phương tiện) truyền thông 15 midterm (adj) /ˌmɪdˈtɜːm/ giữa kì 16 notification (n) /ˌnəʊtɪfɪˈkeɪʃn/ sự thông báo 17 peer (n) /pɪə/ người ngang hàng, bạn đồng lứa 18 pressure (n) /ˈpreʃə/ áp lực 19 schoolwork (n) /ˈskuːlwɜːk/ bài làm trên lớp 20 session (n) /ˈseʃn/ tiết học 21 stress (n) /ˈstres/ căng thẳng UNIT 3: TEENAGERS MORE NEW WORDS
2 1. adolescence (n) /ˌædəˈlesns/ giai đoạn vị thành niên 2. adulthood (n) /ˈædʌlthʊd/ giai đoạn trưởng thành 3. calm (adj) /kɑːm/ bình tĩnh 4. cognitive skill /ˈkɒɡnətɪv skɪl/ kĩ năng tư duy 5. concentrate (v) /kɒnsntreɪt/ tập trung 6. confi dent (adj) /ˈkɒnfɪdənt/ tự tin 7. delighted (adj) /dɪˈlaɪtɪd/ vui sương 8. depressed (adj) /dɪˈprest/ tuyệt vọng 9. embarrassed (adj) /ɪmˈbærəst/ xấu hổ 10. emergency (n) /iˈmɜːdʒənsi/ tình huống khẩn cấp 11. frustrated (adj) /frʌˈstreɪtɪd/ bực bội (vì không giải quyết được việc gì) 12. helpline (n) /ˈhelplaɪn/ đường dây nóng trợ giup 13. house-keeping skill /haʊs-ˈkiːpɪŋ skɪl/ kĩ năng làm việc nhà 14. independence (n) /ˌɪndɪˈpendəns/ sự độc lập, tự lập 15. informed decision (n) /ɪnˈfɔːmd dɪˈsɪʒn/ quyết định có cân nhắc 16. left out (adj) /left aʊt cảm thấy bị bỏ rơi, bị cô lập 17. life skill (N) /laɪf skɪl/ kĩ năng sống 18. relaxed (adj) /rɪˈlækst/ thoải mái, thư giãn 19. resolve conflict (v) /rɪˈzɒlv ˈkɒnflɪkt/ giải quyết xung đột 20. risk taking (n) /rɪsk teɪkɪŋ/ liều lĩnh 21. self-aware (adj) /self-əˈweə(r)/ tự nhận thức, ngộ ra 22. self-disciplined (adj) /self-ˈdɪsəplɪnd/ tự rèn luyện 23. stressed (adj) /strest/ căng thẳng, mệt mỏi 24. tense (adj) /tens/ căng thẳng 25. worried (adj) /ˈwɜːrid/ lo lắng PARTS OF SPEECH 1 participate v /pɑːˈtɪsɪpeɪt/ tham gia
4 3. The games is an international sporting event with more than three thousand ________________ . (participate) 4. The interview showed her as a self-assured and ___________________ student. (maturity) 5. It's time for him to match his ___________________ with his golf and realise he's not going to win every time. (mature) 6. When _____________, we release cortisone into the body, and this increases the appetite. (stress) 7. She's very good at coping in ___________________ situations. (stress) 8. There was a general air of ___________________ in the crowd. (expect) 9. The article was written before the election resulted in the clear ___________________ of a Labour victory. (expect) 10. He looked ___________________ at Sarah, but she didn’t speak. (expect) 11. The painting sold for three times the ___________________ price. (expect) 12. The news was disappointing but not ___________________. (expect) 13. Not ___________________, most local business depends on tourism. (expect) 14. He spoiled my ___________________ of the game by talking all through it. (enjoy) 15. Going down the water slide was such an ___________________ experience; I went straight up and did it again. (enjoy) 16. It was hard to follow what the teacher was saying, and eventually I lost ___________________. (concentrate) 17. The company is making a ___________________ effort to broaden its market. (concentrate) B – GRAMMAR Simple sentences (Câu đơn) Minh has some problems with his schoolwork. S V → Simple sentence: Câu chỉ có Chủ ngữ và vị ngữ (một mệnh đề độc lập) Compound sentences (Câu ghép) Mark is hard-working; therefore, he usually gets high scores on exams. S 1 V 1 a conjunctive adverb S 2 V 2 → Compound sentence: gồm hai mệnh đề độc lập (câu đơn) với nhau bằng một liên từ (for, and, nor, but, or, yet, so) hoặc một trạng từ liên kết (however, otherwise, therefore,…) PRONUNCIATION OF /ʊə/ and /ɔɪ/ Để học cách phát âm nguyên âm đôi này, trước tiên khẩu hình môi của bạn phải hơi tròn và chu ra một chút, vị trí đầu lưỡi chạm vào răng hàm dưới, trong khi cuống lưỡi được nâng lên và bạn phát âm /ʊ/. Sau đó, thả lỏng lưỡi để phát