PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 9. NATURAL DISASTERS - GV.docx

UNIT 9. DISASTERS A. VOCABULARY WORD PRONNCIATION MEANING authority (n) /ɔːˈθɒrəti/ chính quyền, quyền lực E.g. A policeman has the authority to arrest lawbreakers. Một cảnh sát có quyền bắt giữ những người vi phạm pháp luật. damage (n, v) /ˈdæmɪdʒ/ thiệt hại, gây tổn hại E.g. The accident caused no damage. Vụ tai nạn không gây thiệt hại. destroy (v) /dɪˈstrɔɪ/ phá huỷ E.g. The earthquake damaged countless homes. Trận động đất đã phá hủy vô số ngôi nhà. disaster (n) /dɪˈzæstər/ thảm hoạ, thiên tai E.g. They provided more than $2.3 billion in disaster relief. Họ đã cung cấp hơn 2,3 tỷ đô la cứu trợ thiên tai. earthquake (n) /ˈɜːθkweɪk/ trận động đất E.g. The earthquake measured 68 on the Richter scale. Trận động đất mạnh 68 độ Richter. emergency kit /ɪˈmɜːdʒənsi kɪt/ bộ dụng cụ dùng trong trường hợp khẩn cấp E.g. Her family never went anywhere without an emergency kit. Gia đình cô không bao giờ đi đâu mà không có bộ dụng cụ khẩn cấp. erupt (v) /ɪˈrʌpt/ phun trào E.g. The volcano could erupt at any time. Núi lửa có thể phun trào bất cứ lúc nào. Fahrenheit (n) /ˈfærənhaɪt/ độ F (đo nhiệt độ) E.g. Temperatures tomorrow will rise to around 70 degrees Fahrenheit. Nhiệt độ ngày mai sẽ tăng lên khoảng 70 độ F. funnel (n) /ˈfʌnl/ cái phễu E.g. I need a funnel to pour petrol into the tank. Tôi cần một cãi phễu để đổ xăng vào bình. landslide (n) /ˈlændslaɪd/ vụ sạt lở đât E.g. The house was buried beneath a landslide. Ngôi nhà bị chôn vùi dưới một trận lở đất. liquid (n) /ˈlɪkwɪd/ chất lỏng

E.g. The babies began to tremble uncontrollably. Những đứa trẻ bắt đầu run rẩy không thể kiểm soát. tsunami (n) /tsuːˈnɑːmi/ trận sóng thần E.g. The tsunami caused immeasurable damage. Trận sóng thần gây ra thiệt hại khôn lường. victim (n) /vɪktɪm/ nạn nhân E.g. Rescue workers are trying to identify victims of the landslide. Các nhân viên cứu hộ đang cố gắng xác định danh tính các nạn nhân của vụ lở đất. volcanic (adj) /vɒlˈkænɪk/ thuộc / gây ra bởi núi lửa E.g. The volcanic lava solidifies as it cools. Dung nham núi lửa đông đặc lại khi nó nguội đi. warn (v) /wɔːrn cảnh báo E.g. The local people weren’t warned about the danger of this storm. Người dân địa phương không được cảnh báo về sự nguy hiểm của cơn bão này. B. WORD FORMATION Word Related words Transcription Meaning accommodation (n) /əˌkɒməˈdeɪʃn/ chỗ ở accommodate (v) /əˈkɒmədeɪt/ làm cho thích nghi erupt (v) /ɪˈrʌpt/ phun trào eruption (n) /ɪˈrʌpʃn/ sự phun (núi lửa) eruptive (adj) /ɪˈrʌptɪv/ nổi lên, bùng lên evacuate (v) /ɪˈvækjueɪt/ di tản, di cư evacuation (n) /ɪˌvækjuˈeɪʃn/ sự di tản, sự tản cư evacuee (n) /ɪˌvækjuˈiː/ người tản cư storm (n) /stɔːrm/ bão storm (v) /stɔːrm/ đột chiếm stormy (adj) /stɔːrmɪ/ có bão volcano (n) /vɒlˈkeɪnəʊ/ núi lửa volcanic (adj) /vɒlˈkænɪk/ thuộc núi lửa suddenly (adv) /ˈsʌdənli/ đột nhiên, bỗng nhiên sudden (adj) /ˈsʌdn/ đột ngột C. GRAMMAR

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.