Nội dung text Part 4 - đọc quizzi update Cô Dung.docx
Key đọc Part 4 1. TULIP : 1. Trade across Europe/The economy during the Golden Age 2. Come into Fashion 3. An object of trade 4. Different types of tulip 5. Trade mechanics 6. Stock market and economics 7. An unexpected turn of events châu âu (Europe) đang vào (coming in) buôn bán(trade) khác nhau(different) hàng hóa (mechanics) cổ phiếu(the sock) sự kiện(event) 2. CHARLIZE DICKEN : 1 . Dickens for our time 2 Difficulties for modern readers 3 Keeping the reader guessing 4 The influence of the media 5 Dickens’ early success 6 Trying to protect his property 7 Bring the books to life
dicken (ko có phẩy)gặp khó khăn, giữ (keep), the (thế), dicken (có s), cố gắng(try), mang về (bring) Thời gian (our time) khó khăn(difficulties) giữ người đọc (reader) ảnh hưởng(influencer) thành công(success) khi cố gắng(trying) đọc sách(books) 3. Consumer age: 1. Making things last Longer 2. A temporary Experiment 3. The reason for secrecy 4. Still relevant to our times 5. The difficulty of being generous 6. A reason to reach a compromise 7. Important lessons for all of us Mẹ - anh - thề rằng (the reason)- sẽ (still) - gây khó khăn (difficult) - RI Để làm mọi thứ tồn tại lâu hơn (Making thing last Longer) thì chúng tôi thử nghiệm (Experiment) bí mật (secrecy) có một thời gian( our times) khó khăn (difficulty) để đưa đến một thỏa hiệp (compromise) quan trọng( important) 4. Children Exercise 1. Factor contributes to inactivity.
2. The situation has the potential to become worst 3. The success of a simple idea 4. The wider effects of regular Exercise 5. Ways in which environment can influence behavior 6. A design for exercise and for study 7. Achieving the right balance nhân tố Factor làm nên tình huống Situation thành công Success là hoạt động exercise nhiều cách Ways và thiết kế A Design để đạt được cân bằng balance Fhải (factor) - being the worst (khó khăn của mình ra) - ý tưởng (idea) - hoạt động (activity) - biến (trở nên - Way) - thiết kế (design) - balance (tốt hơn) 5. EATING IN CHINA: 1. The origins of Chinese food (nguồn gốc đồ ăn Trung Quốc) 2. The influence of philosophy (ảnh hưởng) 3. Regional variations (sự khác biệt về vùng miền) 4. Cooking methods (phương pháp nấu ăn) 5. The style of eating (phong cách ăn uống) 6. Changes in the Chinese diet (thay đổi chế độ ăn TQ) 7. Effects of a changing diet (tác động của chế độ ăn)
Đồ ăn Trung Quốc (Chinese food) ảnh hưởng (influence ), vùng miền (Regional), cách nấu (Cooking) và ăn ( eating). thay đổi (changes), tạo ra các hệ quả (effect) món án trung quốc - ảnh hưởng (influence) - khác biệt (variation)- món ăn (cooking ) - phong cách (style) - thay đổi (change) - diet (chết) 6. Early Australia: 1. An alternative history to the settlement 2. A new evidence leads to speculation 3. Technology helps uncover the ocean's secret 4. A Journey made in stages 5. No precise figures available 6. Lack both knowledge and skills 7. Determination of the explorers in ages 7 . Coffee: 1. The custom of coffee drinking began (văn hóa uống cà phê bắt đầu) 2. coffee encourages the art of communication (cà phê thúc đẩy giao tiếp)