PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 19. Axit axetic - Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic.doc


Trang 2 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. Công thức Công thức phân tử: C 2 H 4 O 2 ( M60 gam/mol). Công thức cấu tạo: 3CHCOOH . Chú ý: Nhóm COOH có tên là nhóm cacboxylic, là nhóm chức thể hiện tính chất đặc trưng của axit axetic. (mô hình phân tử axit axetic) Các đồng đẳng của axit axetic có công thức dạng n2n1CHCOOHn0 Ví dụ: HCOOH, CH 3 COOH… 2. Tính chất vật lí Axit axetic là chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước, st118C . Chú ý: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ khoảng 2 – 5%. 3. Tính chất hóa học a. Tính axit  Làm đổi màu quỳ tím  Tác dụng với kim loại (trước H). Ví dụ: 332 22CHCOOHMgCHCOOMgH  Tác dụng với oxit bazơ Ví dụ: 332 22CHCOOHCuOCHCOOCuHO  Tác dụng với bazơ Nhận xét: Các kim loại trung bình, oxit bazơ và bazơ không tan khi phản ứng với axit axetic cần đun nóng. Ví dụ: 332CHCOOHNaOHCHCOONaHO  Tác dụng với muối Axit axetic là axit yếu, yếu hơn các axit: HCl, H 2 SO 4 , HNO 3 , H 2 SO 3 , nhưng mạnh hơn axit cacbonic 22HOCO . Vì vậy axit axetic đẩy được axit cacbonic,… ra khỏi muối của nó. Ví dụ: 33322 22CHCOOHCaCOCHCOOCaHOCO b. Tác dụng với rượu etylic (phản ứng este hóa) 24HSOñaëc,t 3263252CHCOOHCHOHCHCOOCHHO  Các chất hữu cơ có chứa nhóm COOH có các tính chất tương tự axit axetic như tính axit, phản ứng este hóa và phản ứng cháy. c. Phản ứng cháy t 3222CHCOOH2O2CO2HO Nhận xét: Axit axetic cháy cho tỉ lệ mol: 22COHOnn 4. Ứng dụng Axit axetic dùng để điều chế dược phẩm, thuốc diệt cỏ, phẩm nhuộm, tơ sợi nhân tạo, chất dẻo… 5. Điều chế a. Trong công nghiệp: đi từ butan (C 4 H 10 ) xt,t 4102322CH5O4CHCOOH2HO b. Trong đời sống: đi từ rượu etylic (C 2 H 5 OH) mengiaám 32232CHCHOHOCHCOOHHO 6. Mối liên hệ giữa axit axetic, rượu etylic và etilen
Trang 3 22 25 24 HOO 22253axitMengiaám CHOH HSOñaëc,t 325 CHCHCHOHCHCOOH CHCOOCH      Từ rượu etylic có thể đun với H 2 SO 4 đặc ở 170C thì sinh ra etilen: 24HSOñaëc,170C 32222CHCHOHCHCHHO
Trang 4 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Bài tập trắc nghiệm củng cố lí thuyết  Ví dụ mẫu Ví dụ 1: Điền chữ Đ nếu phát biểu đúng, chữ S nếu phát biểu sai vào cột bên phải mỗi phát biểu sau đây về axit axetic. Phát biểu Đ/S 1. Là chất lỏng, màu vàng nhạt, có vị chua. 2. Dễ bay hơi và tan trong nước. 3. Có đầy đủ các tính chất của một axit 4. Khi cháy sinh ra số mol khí cacbonic và hơi nước bằng nhau. 5. Có phản ứng este hóa với rượu etylic. Hướng dẫn giải 1. sai do axit axetic không màu. 2. đúng. 3. đúng vì axit axetic chứa nhóm COOH , H trong nhóm chức này linh động hơn so với rượu etylic, thể hiện đầy đủ tính chất của một axit, tuy nhiên tính axit yếu. 4. đúng, xem PTHH ở phần tóm tắt lí thuyết. 5. đúng Ví dụ 2: Axit axetic không tác dụng được với chất nào sau đây? A. MgO. B. Cu(OH) 2 . C. Na 2 CO 3 . D. NaCl. Hướng dẫn giải NaCl là muối của axit mạnh hơn axit axetic nên không phản ứng được với axit axetic.  Chọn D. Ví dụ 3: Thuốc thử nào dưới đây không phân biệt được dung dịch giấm ăn (axit axetic 5%) và nước vôi trong? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Na 2 CO 3 . C. Quỳ tím. D. CuO.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.